IN BOTH GROUPS - dịch sang Tiếng việt

[in bəʊθ gruːps]
[in bəʊθ gruːps]
ở cả hai nhóm
in both groups
ở cả 2 nhóm
in both groups

Ví dụ về việc sử dụng In both groups trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After six months, participants in both groups had lost an average of 15 pounds
Một nửa số người ăn kiêng sau sáu tháng, người tham gia trong cả hai nhóm đã mất giảm 15 pound
In both groups, the participants showed more improvement than those who did not receive treatment.
Kết quả cho thấy, cả hai nhóm đều có được sự cải thiện so với những người chưa được điều trị.
The drivers in both groups received about 10 phone calls each during 1.5 hours of simulated driving in different conditions.
Các lái xe của cả hai nhóm nhận được khoảng 10 cuộc gọi trong vòng 1,5 tiếng ngồi lái mô phỏng trong các điều kiện đường khác nhau.
At the start of the study, women in both groups experienced moderate pain(60, on average).
Khi bắt đầu nghiên cứu, phụ nữ ở cả hai nhóm đều trải qua cơn đau vừa phải( trung bình 60).
In both groups, the dose of febuxostat
Trong cả 2 nhóm, liều febuxostat
Half of the brands in both groups also say that they plan to increase their budget in this area in the coming year.”.
Một nửa trong số những thương hiệu trong cả hai nhóm trên cũng nói rằng họ có kế hoạch tăng ngân sách của họ trong lĩnh vực này trong năm tới.
The time spent in the hospital as well as ill health were just about the same in both groups.
Thời gian nằm viện và tình trạng sức khỏe ở hai nhóm đều tương tự như nhau.
stroke was similar in both groups.
tử vong ở 2 nhóm là như nhau.
the two week experiment, the intermediate and experienced players in both groups had improved by nearly the same amount.
người chơi trung bình và giỏi ở cả 2 đội đều tiến bộ gần như nhau.
To this end, they maintain strong relationships with major companies in both groups.
Để kết thúc này, họ duy trì mối quan hệ mạnh mẽ với các công ty lớn trong cả hai nhóm.
The researchers observed the normal brain development that occurs at this age in both groups.
Các nhà nghiên cứu đã quan sát sự phát triển bình thường của não ở độ tuổi này thông qua hai nhóm tham gia.
By 6 months the results were almost identical in both groups of patients.
thời gian 6 tháng, các kết quả điều trị ở hai nhóm tương tự như nhau.
stroke was similar in both groups.
tử vong ở 2 nhóm là như nhau.
The duration of colds was the same in both groups, but some people had an adverse reaction to the garlic, such as a rash, or found the garlic odour unpleasant.
Thời gian bị cảm lạnh là như nhau ở cả hai nhóm, nhưng một số người có phản ứng bất lợi với tỏi, chẳng hạn như phát ban, hoặc thấy mùi tỏi khó chịu.
In both groups of people studied- both a depression group and a control group-
Ở cả hai nhóm người được nghiên cứu- cả nhóm trầm cảm
The results showed that although the participants in both groups spend same amount of energy, walkers gained greater health benefits than their colleagues.
Kết quả cho thấy rằng mặc dù những người tham gia ở cả 2 nhóm nghiên cứu đều tiên tốn nguồn năng lượng như nhau nhưng người đi bộ lại đạt được những lợi ích sức khỏe lớn hơn so với người chạy bộ.
If you see that results in both groups slowly crept up a bit
Nếu bạn thấy rằng kết quả ở cả hai nhóm từ từ bò lên một chút hoặc lại cùng,
when about 80 percent of patients in both groups reported their symptoms were very much improved or cured.
khi khoảng 80% bệnh nhân ở cả 2 nhóm báo cáo các triệu chứng của họ được cải thiện nhiều hoặc khỏi hẳn.
in aerobic fitness and match performance in both groups of soccer players, especially in response
hiệu suất trận đấu ở cả hai nhóm cầu thủ bóng đá,
At the start of the study, the average biological age of participants in both groups was 37, and their chronological age was close to that at 38.
Tại thời điểm bắt đầu nghiên cứu, tuổi sinh học trung bình của những người tham gia ở cả hai nhóm là 37, và tuổi thời gian của họ là gần 38.
Kết quả: 167, Thời gian: 0.067

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt