IN HUMAN FORM - dịch sang Tiếng việt

[in 'hjuːmən fɔːm]
[in 'hjuːmən fɔːm]
trong hình dạng con người
in human form
in the form of man
in the shape of humans
ở dạng người
in human form
trong hình thức con người

Ví dụ về việc sử dụng In human form trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
applying it in human form.
áp dụng nó trong hình dạng con người.
the player should be in human form.
người chơi phải ở dạng người.
The first chapter of John gives us a glimpse inside the Father-Son relationship before Jesus came to earth in human form.
Chương đầu tiên của sách Giăng cho chúng ta một cái nhìn thoáng qua trong mối quan hệ Cha/ Con trước khi Chúa Giê- xu đến thế gian trong hình dạng con người.
the player must be in human form.
người chơi phải ở dạng người.
God in the Old Testament period often, but not always, in human form.
thường là trong hình dạng con người, nhưng không phải luôn luôn là vậy.
Weed was just like he was when he terminated the connection; he appeared in human form in the Dark Elf city.
Weed đang ở nơi mà cậu chấm dứt kết nối; cậu xuất hiện lại trong hình dạng con người, và đang đứng ở tòa thành Dark Elf.
was considered arahito-gami-a god in human form.
arahito- gami- một vị thần trong hình dạng con người.
When God's Spirit comes in human form, it is called God becoming flesh.
Khi giáng thế Ngài là Đức Chúa Trời thành người, là Đức Chúa Trời trở thành xác thịt thật.
A soul has great power and arrives in human form charged with that power.
Một linh hồn có sức mạnh to lớn và xuất hiện dưới hình dạng con người chịu trách nhiệm với sức mạnh đó.
The Bible says that God came to Earth in human form in Jesus in order to offer forgiveness for everything that's ever been done wrong.
Kinh Thánh nói Đức Chúa Trời đến thế gian qua hình dạng con người trong Chúa Giê- xu để ban sự tha thứ cho mọi người đã từng phạm lỗi.
The Bible said that God came to Earth in human form in Jesus in order to forgive everything that's ever been done wrong.
Kinh Thánh nói Đức Chúa Trời đến thế gian qua hình dạng con người trong Chúa Giê- xu để ban sự tha thứ cho mọi người đã từng phạm lỗi.
Yes, yes, if you're like that in human form, I'm sure you're a chick magnet in dragon form too….
Vâng, vâng, nếu như anh như thế này khi còn ở trong dạng người thì, tôi chắc chắn rằng anh ta là một con rồng cực kì xinh đẹp luôn đấy….
Satan's ancient reign collapses because God has appeared in human form, to accomplish the new order that is eternal life.”.
Thế lực xưa kia của Satan đã bị sụp đổ, vì Thiên Chúa đã xuất hiện với hình hài phàm nhân, để thực hiện một trật tự mới là sự sống vĩnh cửu”.
Jesus, God in human form, came into the world to save sinners, such as you and me.
Chúa Giêsu, Thiên Chúa dưới hình dạng con người, đã đến thế giới để cứu những người tội lỗi, như anh em và tôi.
The Lakota believe that Iktomi sometimes appears in human form as a tall man with a red and yellow painted face.
Người Lakota tin rằng đôi khi Thần xuất hiện dưới hình dạng con người là một người đàn ông cao lớn với khuôn mặt được vẽ màu đỏ và vàng.
God, in human form, took upon Himself the judgment of all of man's sin, paying the penalty on the cross.
Đức Chúa Trời đã giáng thế thành con người thật, để trả giá chuộc tội cho hết thảy mọi người trên cây thập tự bằng những hình phạt vô cùng ghê gớm.
Again one in human form touched me and strengthened me.
Bấy giờ, vị có hình dạng người nam lại chạm đến tôi và thêm sức cho tôi.
Yet this is what we came here for: to experience life in human form and to contribute to the evolution of humanity in the cosmos.
Tuy nhiên, đây là những gì chúng tôi đến đây: để trải nghiệm cuộc sống dưới hình dạng con người và đóng góp cho sự tiến hóa của loài người trong vũ trụ.
He sent His Son in human form to bring us His message.
Ngài đã gửi Con của Ngài dưới hình dạng con người để mang đến cho chúng ta thông điệp của Ngài.
being eternally optimistic and completely lacking in sense, and he can be called"curiosity in human form.".
cậu còn được gọi là“ sự tò mò mang hình dạng con người”.
Kết quả: 120, Thời gian: 0.048

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt