IN THE FORMER SOVIET UNION - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'fɔːmər 'səʊviət 'juːniən]
[in ðə 'fɔːmər 'səʊviət 'juːniən]
ở liên xô cũ
in the former soviet union
in the former USSR
tại liên bang xô viết cũ
in the former soviet union
ở cựu liên xô
ở liên bang sô viết cũ

Ví dụ về việc sử dụng In the former soviet union trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Such views will offend most in Ukraine and elsewhere in the former Soviet Union.
Những quan điểm như vậy rất xúc phạm nhất là ở Ukraine và các nước khác trong Liên Xô cũ.
We have reason to be afraid that we haven't secured loose nuclear material in the former Soviet Union.
Chúng ta có lý do để thấy không an toàn trước vũ khí hạt nhân của Liên Xô cũ.
It would mean that North Korea had a wider procurement network in the former Soviet Union than we had thought.
Điều này có nghĩa là Triều Tiên có một mạng lưới mua sắm rộng lớn hơn chúng ta nghĩ ở Liên Xô trước đây.
this cheaper butter substitute, which is firmly in use in the former Soviet Union.
được sử dụng chắc chắn ở Liên Xô cũ.
Most of these bills are in the former Soviet Union countries and in Latin America.
Hầu hết lượng tiền này đều nằm các nước Liên Xô cũ và ở Mỹ Latinh.
In 1960, he was sent to work at the Dubna Institute for Nuclear Research in the former Soviet Union.
Năm 1960, ông được cử sang làm việc tại Viện liên hiệp nghiên cứu hạt nhân Dubna thuộc Liên Xô Cũ.
Eventually, he settled on a grand project to encourage open societies, first in Eastern Europe, later in the former Soviet Union.
Cuối cùng, ông quyết định đưa ra một đề án lớn để khuyến khích việc xây dựng những“ xã hội mở' trước tiên ở Đông Âu và sau đó trong Liên Xô cũ.
On one such occasion told Leif that he had been in the former Soviet Union and preached about Jesus.
Có một lần như vậy nói với Leif rằng ông đã có mặt tại Liên Xô cũ và rao giảng về Chúa Giêsu.
Officials searching for missing soldiers in the former Soviet Union were shocked to find Uwano alive.
Những người tham gia các cuộc tìm kiếm chính thức đối với binh lính mất tích tại Liên Xô cũ đã sốc khi phát hiện ra Uwano vẫn sống.
Whereas in the former Soviet Union, the chief perpetrator of terror, Joseph Stalin, had not been
Trong khi ở Liên Xô cũ, thủ phạm chính khủng bố quốc dân,
For example, when property was"privatized" in the former Soviet Union, a single apartment building might end up with many, many fractional owners,
Ví dụ, ở Liên Xô cũ, khi tài sản được" tư nhân hóa",
chemical weapons in the former Soviet Union.
hóa học tại Liên Bang Xô viết cũ.
The lessons include the collapse of communism in the former Soviet Union and Eastern Europe, as well as the defeats of Germany and Japan in the past.
Những bài học này bao gồm sự sụp ðổ của chủ nghĩa cộng sản ở cựu Liên Xô và Ðông Âu, cũng như sự thất trận của Ðức và Nhật Bản trong quá khứ.
This reflects Europe's unique clout as the largest trading partner not just of many countries in the former Soviet Union, but nearly every country in the Middle East and Africa.
Điều này phản ánh sức mạnh độc đáo của châu Âu như là một đối tác thương mại lớn nhất không chỉ của nhiều quốc gia ở Liên Xô cũ mà gần như mọi quốc gia Trung Đông và Châu Phi.
But he says he began questioning whether the island should have nuclear weapons after the catastrophic Chernobyl accident in 1986 in the former Soviet Union.
Tuy nhiên, ông nói ông bắt đầu đặt câu hỏi liệu hòn đảo này có nên có vũ khí hạt nhân hay không sau thảm hoạ thảm họa Chernobyl năm 1986 ở Liên Xô cũ.
Recently there has been much discussion of the lessons of the collapse of communism in the former Soviet Union and Eastern European countries, so I will not dwell on them here.
Mới đây đã có nhiều sự thảo luận về những bài học của sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản ở cựu Liên Xô và các nước Ðông Âu, vì vậy, tôi sẽ không nhắc chúng đây.
Usmanov, who made his first fortune producing plastic bags in the former Soviet Union, is a main shareholder of USM Holdings, which controls telecommunications provider MegaFon.
Usmanov- ông chủ của hãng sản xuất túi nhựa đầu tiên tại Liên Xô cũ là cổ đông lớn nhất của USM Holdings, công ty kiểm soát nhà cung cấp viễn thông MegaFon.
The development of the Zubr landing craft started in the former Soviet Union in 1978, and the first serial ship joined the Soviet Navy in 1988.
Tàu đổ bộ đệm khí Zubr bắt đầu được phát triển tại Liên Xô cũ vào năm 1978 và chiếc đầu tiên đã được biên chế cho hải quân Liên Xô vào năm 1988.
In the former Soviet Union, communists can become democrats, the rich can become poor and the poor rich, but Russians cannot become Estonians
Trong Liên bang Xô Viết cũ, người thuộc phe cộng sản có thể trở thành người thuộc đảng dân chủ,
In the former Soviet Union, cockroach populations have been declining at an alarming rate; this may be exaggerated,
Ở liên bang Xô Viết cũ, số lượng gián đã giảm đến mức đáng báo động,
Kết quả: 138, Thời gian: 0.0695

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt