Ví dụ về việc sử dụng
In the two months
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
In the two months since Uber bought bike-share startup Jump,
Sau 2 tháng kể từ ngày Uber mua lại Jump,
YouGov BrandIndex shows that Amazon's Consideration score also increased by 6 points in the two months after Amazon's South-east Asia expansion plan first surfaced.
YouGov BrandIndex cho thấy rằng điểm số về Mức độ cân nhắc của Amazon cũng tăng 6 điểm trong vòng hai tháng sau khi xuất hiện tin tức về kế hoạch mở rộng sang khu vực Đông Nam Á của Amazon.
In the two months following the social media giant's announcement of its crypto ambitions to become effectively the world's largest bank, the pressure against it has mounted.
Trong vòng 02 tháng sau khi Facebook thông báo về tham vọng tạo ra loại tiền điện tử của riêng mình trở thành ngân hàng lớn nhất thế giới, áp lực chống lại nó đã tăng lên.
In the two months after its launch in December 2017, Love and Producer,
Trong vòng 2 tháng sau khi ra mắt hồi tháng 12/ 2017,
In the two months since Rise of the Tomb Raider,[7] Lara Croft
According to research from ad network Chikita Insights, traffic from Jelly Bean devices jumped nearly 1,500% in the two months since Jelly Bean was released by Google(GOOG).
Theo nghiền cứu của mạng quảng cáo Chikita Insights, lưu lượng truy cập từ các thiết bị Jelly Bean đã tăng trưởng gần 1.500% trong vòng 2 tháng kể từ khi hệ điều hành này được Google phát hành.
We Mean Business, a coalition of advocacy groups, said dozens of companies had joined the initiative in the two months leading up to a United Nations summit taking place today, which aims to spur faster action on climate change.
We Mean Business”, liên minh của các nhóm vận động cho biết, hàng chục công ty đã tham gia sáng kiến này trong hai tháng trước khi diễn ra Hội nghị thượng đỉnh Liên Hợp Quốc vào ngày 23/ 9 nhằm thúc đẩy hành động nhanh hơn đối với biến đổi khí hậu.
Insurance rates for tankers going through the Strait of Hormuz have skyrocketed tenfold in the two months since the first attacks on tankers off the coast of the UAE, CNBC reports, quoting the chief executive of a shipping company.
Mức phí bảo hiểm cho tàu chở dầu đi qua eo biển Hormuz đã tăng gấp 10 lần trong hai tháng qua kể từ khi các vụ tấn công đầu tiên vào tàu chở dầu ngoài khơi UAE, CNBC đưa tin, dẫn lời giám đốc điều hành của một công ty vận tải biển.
We Mean Business, a coalition of advocacy groups, said dozens of companies had joined the initiative in the two months leading up to a United Nations summit taking place on Monday, which aims to spur faster action on climate change.
We Mean Business”, liên minh của các nhóm vận động cho biết, hàng chục công ty đã tham gia sáng kiến này trong hai tháng trước khi diễn ra Hội nghị thượng đỉnh Liên Hợp Quốc vào ngày 23/ 9 nhằm thúc đẩy hành động nhanh hơn đối với biến đổi khí hậu.
The Jordan Times reported in December 2006 that 59,000 people visited in the two months October and November 2006, 25% fewer than the same period in the previous year,
Thời báo Jordan, trong số tháng 12/ 2006, viết rằng, 59.000 người đã tới thăm quốc gia này trong hai tháng 10 và 11, giảm 25% so với cùng kỳ năm trước, có thể là
A senior U.S. official said there had been a"campaign" of 11 attacks on Iraqi bases hosting OIR personnel in the two months before the 27 December incident, many of which the U.S. attributed to Kata'ib Hezbollah.[7].
Một quan chức cấp cao của Hoa Kỳ cho biết đã có một" chiến dịch" gồm 11 cuộc tấn công vào các căn cứ tổ chức nhân sự OIR của Iraq trong hai tháng trước ngày 27 tháng 12, trong đó nhiều vụ mà Hoa Kỳ chỉ đích danh do Kata' ib Hezbollah gây ra.[ 16][ 17].
so I had overheard countless times from others in the two months I had been here.
tôi được nghe rất nhiều lần từ những người khác trong hai tháng ở tại nơi đây.
the prices of properties being sold on the Palm Jebel Ali were reported to have fallen by 40% in the two months to November 2008, with the fall being attributed to the Financial crisis of 2007- 2010.
giá bất động sản được bán trên Palm Jebel Ali đã giảm 40% trong tháng 11/ 2008, với sự sụt giảm do cuộc khủng hoảng tài chính 2007- 2010.
the company sold 20 million S4 units worldwide in the two months following the device's launch.[12]
công ty bán 20 triệu S4 chiếc trên toàn cầu sau 2 tháng phát hành.[
In the two month interregnum between the 2016 presidential election
Trong hai tháng giữa cuộc bầu cử tổng thống 2016
In the two month interregnum between the 2016 presidential election
Trong hai tháng giữa cuộc bầu cử tổng thống 2016
What did Melanan do silently in the two months that Trump kept tossing?
Melanan đã làm gì âm thầm trong hai tháng mà Trump cứ quăng quật?
In the two months since its publication, the app has been downloaded 75,000 times.
Trong hai tháng kể từ ngày phát hành, ứng dụng đã có 75.000 lượt tải về.
He did so good for her in the two months he's been in training.
Nhưng ông đang làm rất tốt trong hai tháng thời gian đào tạo.
I had found in the two months since my death that I seemed to be changing.
Tôi đã tìm thấy trong hai tháng kể từ khi chết mà tôi dường như đang thay đổi.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文