around the world haveworldwide havearound the world arearound the world alreadyaround the globe have
trên thế giới có
in the world havein the world there areworldwide there arein the world canin the world that possessin the world have hadon earth you can havein the world containaround the globe have
trên thế giới phải
in the world mustin the world has toin the world shouldin the world wasthe world need
in the world areon earth isaround the world haveworldwide areacross the globe are
Ví dụ về việc sử dụng
In the world have
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The United Nations Aids agency estimates that 33 million people in the world have HIV, of whom two-thirds live in sub-Saharan Africa.
Cơ quan Liên hiệp quốc phụ trách phòng chống AIDS ước tính có 33 triệu người trên toàn thế giới mắc HIV, trong đó hai phần ba sống ở vùng Hạ Sahara, châu Phi.
The changes in the economic climate in the world have brought about a change in the traditional role of the lawyer.
Những thay đổi trong kinh tế của thế giới đã mang lại một thay đổi lớn trong vai trò của luật sư.
The oldest cities in the world have a great attraction to tourists because of their classic beauty, diverse history and rich in cultural values.
Những thành phố lâu đời nhất thế giới có một sức hút lớn đối với khách du lịch bởi vẻ đẹp cổ điển, đậm chất lịch sử và giàu giá trị văn hóa.
Many of the greatest minds in the world have tried to break the code and have failed, including Charles Dickens
Nhiều nhân vật kiệt xuất của thế giới đã cố gắng giải mã
Home> Travel guide> Top 20 most beautiful places in the world have 2 names from Vietnam.
Top 20 địa điểm đẹp nhất thế giới có tới 2 cái tên đến từ Việt Nam.
Some of the biggest achievers in the world have started their modest journeys at a very early age.
Đôi khi những người thành đạt nhất trên thế giới đã phải bắt đầu từ những hành trình khiêm tốn ở độ tuổi rất trẻ.
Researchers in the world have published many studies on this topic which closely relate to the development process of some countries.
Các nhà nghiên cứu trên thế giới đã có nhiều tài liệu nghiên cứu về vấn đề này gắn với quá trình phát triển của một số quốc gia.
Our most successful leaders in the world have surrounded themselves with more intelligent people than themselves.
Các nhà lãnh đạo thông minh nhất trên thế giới đang có những người thông minh hơn bao quanh mình.
Fennec Fox The smallest foxes in the world have enormous ears to cool them down as they traverse sand dunes in the Sahara, where they are common.
Cáo Fennec: Những con cáo nhỏ nhất trên thế giới có đôi tai to lớn để làm mát khi chúng đi qua cồn cát ở Sahara, nơi chúng sống phổ biến.
The richest people in the world have a staggering amount of wealth- comparable to the GDP of small countries for some.
Những người giàu nhất thế giới có khối lượng tài sản đáng kinh ngạc- tương đương với GDP của một số quốc gia nhỏ đối với một số người.
The smallest foxes in the world have enormous ears to cool them down as they traverse sand dunes in the Sahara, where they are common.
Cáo Fennec: Những con cáo nhỏ nhất trên thế giới có đôi tai to lớn để làm mát khi chúng đi qua cồn cát ở Sahara, nơi chúng sống phổ biến.
The happiest countries in the world have been ranked in the latest World Happiness Report.
Đất nước hạnh phúc nhất thế giới vừa được tiết lộ qua báo cáo của World Happiness Report.
No labor inspectors in the world have enough resources to delegate their tasks through a single inspection.
Không có thanh tra lao động trên thế giới nào có đử nguồn lực để giao nhiệm vụ của mình thông qua thanh tra đơn lẻ.
Only one percent of refugees in the world havethe chance at resettlement.
Chỉ có ít hơn 1 phần trăm số người tị nạn trên toàn thế giới có cơ hội được chấp nhận tái định cư.”.
The richest men in the world have a stupendous amount of wealth- comparable to the GDP of small countries for some in the world..
Những người giàu nhất thế giới có khối lượng tài sản đáng kinh ngạc- tương đương với GDP của một số quốc gia nhỏ đối với một số người.
Only eight self-sustaining buildings in the world have achieved this certification.
Chỉ 8 tòa nhà tự duy trì trong thế giới đã đạt được tới sự xác nhận này.
Some of the biggest brands in the world have changed their logo in 2019.
Những thương hiệu nổi tiếng thế giới nào đã thay đổi logo trong năm 2019.
The richest people in the world have a amazing amount of assets- as good as to the GDP of small countries for some.
Những người giàu nhất thế giới có khối lượng tài sản đáng kinh ngạc- tương đương với GDP của một số quốc gia nhỏ đối với một số người.
But huge changes in the world have made this traditional ideal increasingly out of date.
Nhưng những thay đổi lớn lao từ thế giới đã làm cho cái lý tưởng truyền thống này càng ngày càng lỗi thời.
Only 1% of all business schools in the world have obtained all three accreditations.
Chỉ có 1% trong số tất cả các trường kinh doanh trên toàn thế giới đã đạt được cả ba công nhận danh giá này.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文