INFLAMMATION IN THE BODY - dịch sang Tiếng việt

[ˌinflə'meiʃn in ðə 'bɒdi]
[ˌinflə'meiʃn in ðə 'bɒdi]
viêm trong cơ thể
inflammation in the body
tình trạng viêm trong cơ thể
inflammation in the body
sưng tấy trong cơ thể

Ví dụ về việc sử dụng Inflammation in the body trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Simply drink ginger tea up to 3 times a day to reduce inflammation in the body and alleviate headache pain.
Đơn giản chỉ cần uống rượu trà gừng lên đến 3 lần một ngày để giảm tình trạng viêm trong các cơ thể và làm giảm bớt đau nhức đầu.
can cause inflammation in the body.
thể gây viêm ở thân thể.
trans fats, which may increase inflammation in the body.
thể làm tăng chứng viêm trong cơ thể.
The saturated fats in meat can boost inflammation in the body, research shows.
Các chất béo bão hòa trong thịt động vật có thể thúc đẩy viêm nhiễm trong cơ thể, các nghiên cứu khẳng định.
This means that being under psychological stress can lead to physical inflammation in the body.
Điều này có nghĩa là bị căng thẳng tâm lý có thể dẫn đến chứng viêm trong cơ thể.
without the balance of omega-3s, omega-6 fats actually create inflammation in the body.
chất béo omega- 6 thực sự tạo ra chứng viêm trong cơ thể.
Omega-3 fats, which are important in regulating inflammation in the body.
rất quan trọng trong việc điều hòa chứng viêm trong cơ thể.
in many plant foods, and may help fight inflammation in the body(40).
thể giúp chống lại chứng viêm trong cơ thể( 40).
Less than eight hours of sleep a night is linked to increased inflammation in the body.
Ngủ ít hơn 8 tiếng mỗi đêm sẽ dẫn đến gia tăng viêm nhiễm trong cơ thể.
A range of anti-inflammatory drugs exist to help control inflammation in the body.
Một loạt những thuốc chống viêm còn đó để giúp kiểm soát viêm trong thân thể.
The drugs used to treat sarcoidosis do so by reducing inflammation in the body.
Corticosteroid được sử dụng để điều trị bệnh sarcoid bằng cách giảm viêm ở cơ quan bị ảnh hưởng.
Anti-inflammatory medications and immunosuppressant medications: These can reduce inflammation in the body, and can be used independently or in combination.
Thuốc chống viêm và thuốc ức chế miễn dịch: Thuốc này có thể làm giảm viêm trong cơ thể và có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp.
One of the most notable benefits of Curcumin is its ability to relieve inflammation in the body by blocking the activity of several enzymes involved in the inflammatory process.
Một trong những lợi ích đáng chú ý nhất của curcumin là khả năng làm giảm viêm trong cơ thể bằng cách ngăn chặn hoạt động của một số enzym tham gia vào quá trình viêm..
As scientists have demonstrated, inflammation in the body(including inflammatory and gum disease) plays a very important role
Do các nhà khoa học đã chứng minh, tình trạng viêm trong cơ thể( bao gồm cả bệnh viêm
to treat symptoms of the common cold, body aches, and inflammation in the body and it can also prevent infection.
đau nhức cơ thể,viêm trong cơ thể và nó cũng có thể ngăn ngừa nhiễm trùng.
Some researchers assume that high-saturated fat diets can increase inflammation in the body, leading to changes in the dopamine system, but more research is needed.
Một số nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết rằng chế độ ăn nhiều chất béo bão hòa có thể làm tăng tình trạng viêm trong cơ thể, dẫn đến thay đổi hệ thống dopamine, nhưng cần nhiều nghiên cứu hơn để xác thực điều này.
while increasing intake of antioxidants like resveratrol can reduce inflammation in the body, reduce chronic pain,
resveratrol có thể làm giảm viêm trong cơ thể, giảm đau mãn tính
known as the'cholinergic anti-inflammatory pathway', which is responsible for decreasing inflammation in the body.
sưng tấy cholinergic),">hệ thống chịu trách nhiệm làm giảm sự sưng tấy trong cơ thể.
significantly reduced C-reactive protein(CRP), a key marker of inflammation in the body(26).
phản ứng C( CRP), một dấu hiệu quan trọng của tình trạng viêm trong cơ thể( 26).
are exposed to Cordyceps, special proteins that increase inflammation in the body become suppressed(39, 40, 41, 42).
các protein đặc biệt làm tăng viêm trong cơ thể trở nên bị ức chế( 39, 40, 41, 42).
Kết quả: 178, Thời gian: 0.0417

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt