INSIDE THE BOX - dịch sang Tiếng việt

[in'said ðə bɒks]
[in'said ðə bɒks]
trong hộp
in the box
in cartons
in the container
in the package
bên trong chiếc hộp
inside the box
bên trong cái hộp
inside the box
bên trong hộp trong

Ví dụ về việc sử dụng Inside the box trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why? What's inside the box, Lina?
Tại sao?- Cái gì trong chiếc hộp, Lina?
Stand inside the box.
Đứng vào trong đó.
Please tell me you're calling me from inside the box.
Xin hãy nói là cháu đang gọi từ trong thùng.
Nobody can see what it's inside the box until it's opened/decrypted.
Không ai có thể nhìn thấy những gì trong hộp trước khi nó được mở hoặc được giải mã.
Inside the box were the items Cale had prepared during the four days prior to leaving for the capital.
Bên trong chiếc hộp là những vật phẩm mà Cale đã chuẩn bị trong bốn ngày trước khi rời thủ đô.
Shibaid took the collars inside the box, turned them into cards and stored them in his item box..
Shibaid lấy những chiếc vòng cổ trong hộp, biến chúng thành những chiếc thẻ và cất chúng vào trong Hộp vật phẩm của mình.
I don't think inside the box, I don't think outside the box, I don't even know
Theo cá nhân tôi, tôi không nghĩ bên trong chiếc hộp, tôi cũng không nghĩ bên ngoài chiếc hộp,
Inside the box there is sometimes a small doll representing a sleeping baby wearing a kimono.
Đôi khi trong hộp có một con búp bê nhỏ tượng trưng cho em bé sơ sinh đang ngủ mặc kimono.
When Pandora saw inside the box, she cried black acid for tears.
Khi Pandora nhìn thấy bên trong cái hộp, từ mắt bà đã chạy ra 1 hồ lệ acid đen.
If you look inside the box and it's empty,
Và nếu bạn nhìn vào bên trong chiếc hộp và thấy trống rỗng,
She discovers an evil entity lives inside the box and may be behind the gruesome deaths….
Cô phát hiện ra một thực thể xấu xa sống trong hộp và có thể đứng sau những cái chết khủng khiếp.
There were only two dolls inside the box, which meant she was mad at him just twice in all their years of marriage!
Chỉ có 1 đôi giày ở trong hộp, nghĩa là bà chỉ tức giận với ông 1 lần trong suốt mấy chục năm chung sống!
And if you look inside the box to find it empty,
Và nếu bạn nhìn vào bên trong chiếc hộp và thấy trống rỗng,
Nobody can see what it's inside the box until it's opened or decrypted.
Không ai có thể nhìn thấy những gì trong hộp trước khi nó được mở hoặc được giải mã.
But looking inside the box changes the state of the cat, which then becomes either alive or dead.
Nhưng nhìn vào bên trong chiếc hộp sẽ thay đổi trạng thái của con mèo, có thể là còn sống hoặc đã chết.
We put our hands inside the box, and took out a ball that has a number on it.
Chúng tôi đưa tay vào trong hộp và lấy ra một quả bóng đã được gắn số.
Inside the box are four cases, each of containing
Bên trong chiếc hộp là bốn chiếc va li,
Everything you need is inside the box, and it's very well designed and easy to use.
Tất cả mọi thứ bạn cần đều nằm trong hộp, và nó được thiết kế rất tốt và dễ sử dụng.
A card enclosed inside the box reads,“With the Best Wishes of Their Royal Highnesses The Princess Elizabeth and The Duke of Edinburgh.”.
Bên trong chiếc hộp là một tấm thiệp đề:“ Hoàng gia gửi những lời cầu chúc đẹp nhất, từ công chúa Elizabeth và công tước xứ Edinburgh”.
Inside the box, however, there was also an unreleased healing spirit named Hope.
Tuy nhiên, bên trong chiếc hộp cũng có một linh hồn chữa bệnh chưa được tiết lộ tên là Hy vọng.
Kết quả: 283, Thời gian: 0.0535

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt