IS A FOUNDATION - dịch sang Tiếng việt

[iz ə faʊn'deiʃn]
[iz ə faʊn'deiʃn]
là nền tảng
is the foundation
is the basis
is the cornerstone
is fundamental
is the platform
underpins
is the bedrock
is foundational
is the ground
is the base
là một nền tảng
is a platform
is a cornerstone
is a foundation
is a cross-platform
is a fundamental
là cơ sở
be the basis
be the base
be the foundation
underlies
be grounds
is the facility
campus is
as a baseline
is the premise

Ví dụ về việc sử dụng Is a foundation trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
better cooperation which is a foundation to accelerate economic growth, promote regional peace
vốn là cơ sở đẩy nhanh sự phát triển kinh tế,
Following a philosophy of right action and steady organizational culture is a foundation and operating system allowing leaders to renovate and adapt to the rapid changes of globalization, the intellectual economy,
Triết lý hành động đúng đắn, văn hóa tổ chức vững vàng chính là nền tảng và hệ điều hành cho lãnh đạo thực hiện được việc đổi mới
While some rule book elements still need to be fleshed out, it is a foundation for strengthening the Paris Agreement and could help facilitate
Dù cuốn sách này vẫn còn thiếu sót, đây là nền tảng để củng cố Thỏa thuận Paris
Freedom of association is a universal guiding principle of modern industrial relations regardless of stages of economic development- it is a foundation for industrial relations not only in developed countries, but also in low income nations.
Tự do liên kết một nguyên tắc định hướng mang tính phổ quát của quan hệ lao động hiện đại, không phân biệt giai đoạn phát triển kinh tế- đó là nền tảng cho quan hệ lao động không chỉ ở các quốc gia đã phát triển, mà còn ở các nước thu nhập thấp.
in the countries' economic, trade and investment relations is a foundation for the bilateral future relations.
đầu tư chính là nền tảng của quan hệ hai nước trong tương lai.
resurrection of Jesus Rabbula Gospel illuminated manuscript 6th century The New Testament states that the resurrection of Jesus which Easter celebrates is a foundation of the Christian faith The resurrection….
Tân Ước khẳng định rằng sự Phục Sinh của Chúa Giêsu Phục Sinh, Lễ Phục Sinh, là nền tảng của đức tin Kitô giáo. Sự phục sinh đã thiết lập Đức Chúa Jêsus như Con của Đức Chúa Trời và đã được….
resurrection of Jesus Rabbula Gospel illuminated manuscript 6th century The New Testament states that the resurrection of Jesus which Easter celebrates is a foundation of the Christian faith The resurrection….
Tân Ước khẳng định rằng sự Phục Sinh của Chúa Giêsu Phục Sinh, Lễ Phục Sinh, là nền tảng của đức tin Kitô giáo. Sự phục….
ultimately, to the sense of justice and fair play that is a foundation of civilized society.
ngay thẳng- chính là nền tảng của xã hội văn minh.
This beginning will be a foundation for your child.
Kịch bản này sẽ là nền tảng cho đứa con của bạn.
The present training will be a foundation to the next level.
Lớp hiện tại sẽ là cơ sở cho công việc tiếp theo.
Integrating positional play games that are a foundation of.
Tích hợp trò chơi chơi vị trí là nền tảng của.
It's a foundation that encourages the disadvantaged to enjoy art.
Đó là tổ chức giúp người thiệt thòi thưởng thức nghệ thuật.
There has to be a foundation of similarities, but there also have to be things that the two of you learn from each other.
Sự tương đồng là nền tảng của mối quan hệ nhưng cũng có những điều cả hai cần học hỏi lẫn nhau.
For some, graphic design may be a foundation on which more advanced skills(such as animation) are built upon.
Với một số người, thiết kế đồ họa có thể là nền tảng để phát triển những kỹ năng cao siêu hơn( như animation).
There always must be a foundation of similarities, but there also need to be things that the both of you learn from one another.
Sự tương đồng là nền tảng của mối quan hệ nhưng cũng có những điều cả hai cần học hỏi lẫn nhau.
The INF Treaty… was a foundation for subsequent agreements on reduction of long-range nuclear forces.
Hiệp ước INF là nền tảng cho các thỏa thuận theo sau về việc cắt giảm các lực lượng hạt nhân tầm xa.
This will be a foundation for our historic journey to prosperity,” Deputy Prime Minister Demeke Mekonnen said in a speech.
Sự kiện này là nền tảng cho hành trình lịch sử của chúng ta hướng đến sự thịnh vượng", Phó thủ tướng Demeke Mekonnen phát biểu trên sóng truyền hình.
AI and IoT will be essential to most families and will be a foundation for making everything else better.
Trí tuệ nhân tạo( AI) và Internet vạn vật( IoT) sẽ trở nên thiết yếu đối với hầu hết các gia đình và sẽ là nền tảng làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.
If you fill your heart with love for others, that love becomes the foundation you build on, and it's a foundation of solid rock.
Nếu bạn lấp đầy trái tim mình bằng tình yêu dành cho người khác, tình yêu đó sẽ trở thành nền tảng bạn xây dựng và đó là nền tảng của đá rắn.
Some are focused on scalability and being a foundation for Dapps, while others are trying to disrupt specific industries like supply chain, real estate, IoT.
Một số tập trung vào khả năng mở rộng và là nền tảng cho DApp, trong khi một số khác đang cố gắng xâm nhập vào các ngành như chuỗi cung ứng, bất động sản, IoT,….
Kết quả: 46, Thời gian: 0.047

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt