IS LEARNING - dịch sang Tiếng việt

[iz 'l3ːniŋ]
[iz 'l3ːniŋ]
đang học
attend
high
teach
are learning
are studying
have learned
là học
is to learn
is to study
was a student
are high
means learning
school
university is
là học cách
is learning how
learning how
is learning to be
do is learn
được học
learn
be learned
be taught
be studied
was educated
was schooled
be unlearned
can study
là tìm hiểu
is to learn
is to find out
is to figure out
is to explore
is to investigate
đang tìm hiểu
are learning
are exploring
are enquiring
are finding out
are investigating
am trying to understand
is seeking to understand
are trying to figure out
are inquiring
is trying to get
đã học
study
have learned
have studied
's learned
attended
taught
learned a
would learned
biết
know
tell
idea
aware
understand
learn
say
đang tập
are practicing
are practising
are learning
is focusing
are gathering
are training
are exercising
are working
was training
rehearsing

Ví dụ về việc sử dụng Is learning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The second is learning from your competition.
Thứ hai là học hỏi từ sự cạnh tranh của bạn.
The world is learning Chinese.
Thế giới đang học hỏi Trung Quốc.
Gamification is learning from games.
Gamification là học hỏi từ các trò chơi.
Success is learning how to solve a problem of a customer.
Thành công là học được cách giải quyết vấn đề của khách hàng”.
She is learning so much
ngộ ra nhiều điều
Sophia is learning to walk.
Sophia sẽ được học cách di chuyển.
Mike is learning from you.”.
Jimmy đã học hỏi từ ông.".
The United States is learning that lesson today.
Ngày nay, Hoa Kỳ đang học được bài học ấy.
And she is learning more Arabic.
Sau đó, cô bé còn học thêm tiếng Ả Rập.
Part of being creative is learning how to protect your freedom.
Là người sáng tạo, bạn phải học được cách bảo vệ tự do của chính mình.
What I like best is learning something new.
Chị thích nhất là học được thêm món mới.
The second step is learning the characters.
Bước thứ hai là học hỏi các nhân cách lớn.
Success is learning something new each day.
Thành công là học được điều gì đó mới mẻ mỗi ngày.
Part of that strategy, of course, is learning about available resources.
Một phần trong đó là hiểu biết về những công cụ có sẵn.
Your baby is learning language from you not from tv or radio.
Ở độ tuổi này, các bé không học ngôn ngữ từ TV hoặc đài phát thanh.
I could be on guitar and we could all have fun playing together. AB is learning bass.
AB đang học bass, bố có thể chơi ghi- ta.
Violet, the little cat who is learning to walk again(Photos and video).
Violet, chú mèo nhỏ đang học cách đi lại( Ảnh và video).
Moshi is learning how to dance.
Moshi là học tập làm thế nào để khiêu vũ.
Each of them is learning to fly.
Tất cả đều học bay.
I would ask-“Is learning fun?”.
Bác hỏi tiếp:“ Học có vui không?”.
Kết quả: 734, Thời gian: 0.084

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt