IS READY TO WORK - dịch sang Tiếng việt

[iz 'redi tə w3ːk]
[iz 'redi tə w3ːk]
sẵn sàng làm việc
willingness to work
are willing to work
are ready to work
are prepared to work
work-ready
job-ready
are ready to do
readiness to work
available to work
get ready to work
đã sẵn sàng hoạt động

Ví dụ về việc sử dụng Is ready to work trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Few keystrokes, change the settings and the application is ready to work.
Vài tổ hợp phím, thay đổi các thiết lập và các ứng dụng đã sẵn sàng để làm việc.
A few clicks of changing settings and the application is ready to work.
Vài tổ hợp phím, thay đổi các thiết lập và các ứng dụng đã sẵn sàng để làm việc.
After registration has been completed, the new account will appear in the"Navigator Accounts" window, and it is ready to work with.
Sau khi đăng ký xong, tài khoản mới sẽ xuất hiện trong cửa sổ“ Navigator- Accounts”, và nó đã sẵn sàng để làm việc.
I am sure these challenges will be solved through our cooperation and Turkey is ready to work with the EU," Davutoglu said.
Tôi chắc chắn rằng những thách thức này sẽ được giải quyết qua sự hợp tác của chúng ta và Thổ Nhĩ Kỳ đã sẵn sàng để làm việc với EU", ông Davutoglu nói.
Iran unequivocally condemns all violence and terror anywhere, and is ready to work with all concerned to uncover what is a sinister false flag ploy,” Zarif tweeted.
Iran dứt khoát lên án tất cả bạo lực và khủng bố ở mọi nơi và sẵn sàng làm việc với tất cả những người quan tâm để vạch trần âm mưu đổ vạ nham hiểm.”- ông Zarif viết trên Twitter hôm 2/ 7.
Discuss your budget that you have set and if the designer is ready to work on it, come to terms about the service they can
Thảo luận về mức ngân sách bạn có thể chi trả, nếu đối phương sẵn sàng làm việc với quỹ ngân sách này,
Huawei is ready to work with all stakeholders to turn AI into a practical reality, making it inclusive and available for every person,
Huawei sẵn sàng làm việc với tất cả các bên liên quan để biến AI thành hiện thực thực tế,
French President Emmanuel Macron earlier said that Paris is ready to work together with Washington on a new agreement regarding Tehran's nuclear program.
Trước đó, Tổng thống Pháp Emmanuel Macron cho biết trong chuyến thăm của ông tới Hoa Kỳ rằng Paris đã sẵn sàng làm việc cùng với Washington về một thỏa thuận mới liên quan đến chương trình hạt nhân của Tehran.
Mrs McLean, who says she is ready to work harder now that her daughter is older, set up her own salon, Urban Tress,
Bà McLean, người nói rằng bà đã sẵn sàng làm việc chăm chỉ hơn khi con gái bà lớn tuổi hơn,
The Russian military is ready to work with the US colleagues on all the areas discussed by the two presidents during the Helsinki summit, namely cooperation in Syria and mutual reduction of the strategic nuclear arsenals.
( VnMedia)- Quân đội Nga đã sẵn sàng phối hợp với các đồng nghiệp Mỹ trong mọi lĩnh vực được thảo luận bởi hai Tổng thống trong hội nghị thượng đỉnh ở Helsinki vừa rồi, trong đó có vấn đề Syria và cắt giảm vũ khí hạt nhân chiến lược.
He added that his company is ready to work with the Trump administration to make American economy stronger and would do its best to remain good corporate citizens.
Ông nói thêm rằng công ty của ông đã sẵn sàng để làm việc với chính quyền Trump để làm cho nền kinh tế Mỹ mạnh hơn và sẽ làm hết sức mình để giữ công dân doanh nghiệp tốt.
China is ready to work with the rest of the international community, and we will continue to play a positive
Trung Quốc sẵn sàng làm việc với phần còn lại của cộng đồng quốc tế,
China is ready to work with other nations to help rebuild Syria and continues to promote the political process in the war-torn country,
Bắc Kinh tuyên bố sẵn sàng làm việc với các quốc gia khác để giúp xây dựng lại Syria
China is ready to work with the Philippines and the countries in the region to enhance cooperation, overcome external disruptions
Trung Quốc sẵn sàng làm việc với Philippines và các nước ASEAN khác để tăng cường đối thoại
He added:"China is ready to work with Vietnam to steer the development of bilateral relations from a strategic height and use the China-Vietnam Steering Committee on Cooperation as a platform to push forward the bilateral comprehensive strategic cooperative partnership.".
Ông nói thêm rằng:“ Trung Quốc sẵn sàng làm việc với Việt Nam để chỉ đạo sự phát triển quan hệ hai nước từ vị trí chiến lược và sử dụng Ủy ban Chỉ đạo hợp tác Việt- Trung như là một nền tảng để thúc đẩy quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện song phương”.
educated population is ready to work, and tariffs and other legal restrictions are low in many cases
có học thức sẵn sàng làm việc, và thuế quan và các hạn chế pháp lý khác
China is ready to work with the Philippines and other ASEAN countries to enhance dialogue and cooperation,
Trung Quốc sẵn sàng làm việc với Philippines và các nước ASEAN khác để tăng cường đối thoại
Huawei is ready to work closely with industry partners to build a Better Connected World that will provide ubiquitous broadband connectivity, enable agile innovations everywhere,
Huawei sẵn sàng làm việc chặt chẽ với các đối tác trong ngành để xây dựng một Thế giới được kết nối tốt hơn, nơi cung cấp
You have to be ready to work hard but in a smart way.
Bạn cần phải sẵn sàng làm việc chăm chỉ một cách thông minh.
I am healthy and I am ready to work hard.".
Tôi thông minh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ.”.
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0453

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt