IS USED ONLY - dịch sang Tiếng việt

[iz juːst 'əʊnli]
[iz juːst 'əʊnli]
chỉ được sử dụng
can only use
is only used
be used solely
are just used
is used exclusively
is merely used
chỉ được dùng
is only used
can only use
is used solely
only be administered
is only intended
are just used
is only to be used
được sử dụng duy nhất
be used solely
be used only

Ví dụ về việc sử dụng Is used only trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
User personal information collected in the Core Services is used only to provide the Core Services.
Thông tin cá nhân của người dùng được thu thập trong Dịch vụ chính chỉ được dùng để cung cấp Dịch vụ chính.
Institutions are free to inspect or audit our services to assure themselves that all information is used only for the purposes of assisting instructors.
Các tổ chức có thể thoải mái kiểm tra các dịch vụ của chúng tôi để đảm bảo rằng tất cả thông tin chỉ được dùng cho mục đích hỗ trợ người hướng dẫn.
A breadcrumb trail is used only as an additional navigation tool to provide unique links to previous categories on the page.
Đường dẫn breadcrumbs được sử dụng chỉ như một công cụ điều hướng bổ sung để cung cấp các liên kết riêng biệt cho các danh mục trước đó trên trang.
This name is used only within the Power Pivot workbook to refer to the data source.
Tên này được dùng chỉ trong sổ làm việc Power Pivot để tham chiếu đến nguồn dữ liệu.
A layout table is like any other table, except that it is used only for layout purposes and not for data presentation.
Bảng bố trí giống như bất kỳ bảng nào khác, ngoại trừ rằng nó được sử dụng chỉ cho mục đích của bố trí và không cho bản trình bày dữ liệu.
the information is used only for the specific service you wanted from us.
các thông tin được sử dụng chỉ cho các dịch vụ cụ thể mà bạn muốn từ chúng tôi.
Anatase titanium dioxide is used only on the international paper paper fiber fill,
Anatase titanium dioxide được sử dụng chỉ trên điền vào sợi giấy của quốc tế giấy,
The word“curse” is used only once, but it's directed at Ham's youngest son Canaan and not at Ham himself.
Từ“ sự rủa sả” được sử dụng chỉ một lần, nhưng nó được chỉ về Ca- na- an con trai út của Cham chớ không phải chỉ về chính Cham.
Anonymous classes are excellent when a class is used only once during execution and in cases when
Class anonymous sẽ rất tốt khi class này chỉ dùng được 1 lần trong lúc thực thi
The drug Pimafukort is a combined tool that is used only for external use..
Pimafukort thuốc là một công cụ kết hợp được sử dụng chỉ để sử dụng bên ngoài.
Camphor alcohol is used only in compresses at the stage of catarrhal otitis.
Long não rượu được sử dụng chỉ trong nén ở giai đoạn viêm tai giữa catarrhal.
Bleau's daughter have a TV in their Latham, N.Y., home, but it is used only for watching movies.
con gái của Bleau chỉ có một cái tivi, nhưng nó được dùng chỉ để xem phim mà thôi.
in the local table, the new route is used only if it is a better route.
con đường mới được dùng chỉ khi nó có giá thấp hơn.
Our online research capability is a very powerful tool that is used only in the appropriate circumstances.
Khả năng nghiên cứu trực tuyến của chúng tôi là một công cụ rất mạnh được sử dụng chỉ trong những trường hợp thích hợp.
Because of this, items will load quickly but the CPU is used only when users are actually seeing the resources.
Bằng cách đó mọi thứ được tải rất nhanh nhưng CPU chỉ sử dụng khi tài nguyên thực sự hiển thị cho người dùng.
This term is used only in this particular connection, and must not be
Từ này chỉ dùng trong mối quan hệ đặc biệt này;
This shows that the word‘cargo' is used only to indicate goods and nothing else.
Điều này cho thấy từ' hàng hoá' chỉ được sử dụng để chỉ hàng và không có gì khác.
Generally the term is used only when speaking about languages in a particular country or geopolitical region.
Đôi khi, phương ngữ được sử dụng để chỉ các ngôn ngữ trong khu vực được nói ở một địa điểm hoặc khu vực cụ thể.
The scientific attitude is one that is used only to gain knowledge, but the Buddhist attitude
Quan điểm của khọc là quan điểm chỉ dùng đạt kiến thức,
It is maintained throughout the FTP session and is used only for passing control information, such as FTP commands and replies.
được duy trì xuyên suốt phiên kết nối FTP và được sửdụng chỉ để truyền các thông tin điều khiển, như các lệnh và các hồi đáptrong FTP.
Kết quả: 325, Thời gian: 0.0422

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt