IT CREATED - dịch sang Tiếng việt

[it kriː'eitid]
[it kriː'eitid]
nó tạo ra
it creates
it produces
it generates
it makes
it forms
it induces
it builds
it provides
đã tạo
have created
have made
has generated
has produced
was created
have built
has provided
already created
formed
nó tạo nên một

Ví dụ về việc sử dụng It created trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It created Venom.
Tạo hình Venom.
It created this world today.
Tạo ra thế giới hôm nay.
It created just six chances.
Họ cũng chỉ tạo ra 46 cơ hội.
It created an opportunity for Ibas.
Điều này tạo ra cơ hội cho EAB.
It sent out the wrong message and it created a problem.”.
Kế hoạch đó đánh đi một thông điệp sai lạc, và tạo ra vấn đề.
Look at the new world it created.
Hãy nhìn cái thế giới chúng đã tạo ra này.
Was it created by radiation pressure from the core stars?
Có phải năng lượng của bức xạ phông vũ trụ được tạo ra từ các ngôi sao?
When it entered Earth's atmosphere, it created a bright fire ball.
Khi rơi vào khí quyển trái đất, nó tạo rɑ hiệu ứng cầu lửa.
What is a 360° Aerial Photo, and how is it created?
Tuy nhiên ảnh 360 độ là gì và được tạo như thế nào?
North Korea first declared that it created a nuclear bomb in 2005.
Triều Tiên đã tuyên bố việc chế tạo bom hạt nhân từ năm 2005.
Google created a monster when it created AdSense.
Google đã tạo ra con quái vật khi họ tạo PageRank.
And year by year it created this potential.
Của câu trong mỗi năm đã tạo ra điều này.
But what exactly is weather and how is it created?
Khí hậu và thời tiết là gì và chúng được tạo ra như thế nào?
They evolve together, and it created this scenery.
Cả hai cùng nhau phát triển, và tạo nên cảnh quan này.
If it created heat, he'd see it..
Nếu anh ta cảm thấy nóng, anh ta nên nhận diện nó.
Besides the social tension it created.
Cái chủ nghĩa xã hội nó tạo.
I liked that opening because of the image it created.
Tôi thích hình ảnh này vì cái vẻ Vintage của nó mà chúng ta đã tạo ra.
If it created heat, he would see it..
Nếu anh ta cảm thấy nóng, anh ta nên nhận diện nó.
It created the conditions for thousands of entrepreneurs and new businesses to adapt
Chính phủ đã tạo điều kiện cho hàng ngàn doanh nhân
Because it created a context where we were forced to become intimate around those subjects before jumping into marriage.”.
Bởi nó tạo nên một bối cảnh nơi chúng tôi bị thúc ép đến chỗ có sự mật thiết xoay quanh những chủ đề này trước khi đi đến hôn nhân.”.
Kết quả: 385, Thời gian: 0.072

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt