IT HAS BEEN ONE - dịch sang Tiếng việt

[it hæz biːn wʌn]
[it hæz biːn wʌn]
đây là một
this as
this is
here is one
nó đã được một
it has been
it's been

Ví dụ về việc sử dụng It has been one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has been one of the most successful clubs in Belgium since the late 1990s and so they regularly qualify for European competitions.
Câu lạc bộ là một trong những đội bóng thành công nhất ở Bỉ kể từ cuối những năm 1990 và họ thường xuyên góp mặt ở các giải đấu châu Âu.
Though it has been one of the outperformers, we will wait for it to resume its up-move before proposing a trade in it..
Mặc dù nó là một trong những sản phẩm vượt trội, chúng tôi sẽ chờ tiếp tục phát triển trước khi đề xuất một giao dịch trong đó.
Throughout the 1980s and 1990s, it has been one of the key organizational strategies for most famous B2B technology companies, including Sun Microsystems, and Cisco.
Trong suốt những năm 1980 và 1990, nó là một trong những chiến lược tổ chức quan trọng cho hầu hết các công ty công nghệ B2B nổi tiếng, bao gồm Sun Microsystems và Cisco.
It has been one of the world's most popular cryptocurrencies for investors ever since its inception in early 2014.
Nó là một trong những tiền điện tử phổ biến nhất trên thế giới đối với các nhà đầu tư kể từ khi thành lập vào đầu năm 2014.
According to the IRS, it has been one of the nation's most wasteful charities.
Theo IRS, nó đã là một trong những tổ chức từ thiện lãng phí nhất của quốc gia.
It has been one of the major content curation tools for some time.
It là một trong những công cụ quản lý nội dung chính trong một thời gian.
It has been one year since the 2NE1 members have released an album with new songs.
Đã được một năm kể từ khi 2NE1 phát hành các bài hát mới.
It has been one year since I heard your little cry.
Vậy là đã được một tháng kể từ khi mẹ nghe thấy tiếng khóc chào đời của con.
It has been one of the fastest growing regions in the United States for decades, first in Los Angeles County,
Nó là một trong các vùng phát triển nhanh nhất tại Hoa Kỳ trong nhiều thập niên,
Since the 1880s it has been one of the world's most performed operas and a staple of the operatic repertoire.
Từ những năm 1880 đây đã là một trong những vở opera được trình diễn nhiều nhất trên thế giới và một yếu tố chính của vốn tiết mục opera.
It has been one of the most aggravating sounds on earth for more than 100 million years- the humming buzz of a mosquito.
Một trong những âm thanh nguy hiểm nhất trên trái đất trong hơn 100 triệu năm qua- tiếng vo ve của loài muỗi.
Up to now, it has been one of the oldest continuously developed areas in Vietnam.
Và cho tới tận bây giờ, nó vẫn là một trong những vùng phát triển bậc nhất và lâu đời nhất ở Việt Nam.
Since 1994 it has been one of the largest private bakeries in the Czech Republic of an exclusively Czech origin.
Từ năm 1994 nó là một trong các tổ hợp sản xuất bánh tư nhân lớn nhất của cộng hòa Séc, nguồn gốc Séc hoàn toàn.
It has been one of the most positive things I have ever undertaken-
Đó là một trong những thứ tích cực nhất tôi từng làm-
It has been one of the more stunning and inexplicable displays of presidential incompetence
Đó là một trong những biểu hiện gây choáng váng hơn
It has been one of the most wonderful experiences of my life to see the rapidity of that turnaround.”.
Một trong những trải nghiệm tuyệt vời nhất đời tôi là xem pháo hoa ở đó".
It has been one of my biggest dreams to be here and play in the Premier League.
Một trong những giấc mơ lớn nhất của tôi là được tới đây và chơi bóng ở Premier League.
It has been one of my guiding principles for many years to help address life's challenges.
Nó là một trong những nguyên tắc hướng dẫn nhiều người trong mấy năm qua để giúp giải quyết những khó khăn của cuộc sống.
It has been one of the most fun and exciting experiences in my life
Nó đã là một kinh nghiệm thú vị nhất
It has been one of my dreams to live abroad ever since I was little.
Tôi có một ước mơ được sống và làm việc ở nước ngoài từ khi còn rất nhỏ.
Kết quả: 83, Thời gian: 0.0442

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt