JULIA'S - dịch sang Tiếng việt

Ví dụ về việc sử dụng Julia's trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He looked at her now, but the eyes that met Julia's were hostile.
Bây giờ thì hắn nhìn nàng, nhưng đôi mắt gặp mắt Julia là đôi mắt oán hận.
With the return of Ricci's Wednesday, and Julia's Gomez, the film was quick to become a fan favorite.
Với Wednesday của Ricci và Gomez của Julia trở lại, bộ phim nhanh chóng được người hâm mộ yêu thích.
When the Staab House was converted into a hotel, Julia's former bedroom became Room 256,
Khi nhà Staab chuyển thành khách sạn, phòng ngủ cũ của Julia trở thành phòng 256 và có tin đồn
But behind Julia's self-assured smiles and toasts to the future, Charlotte soon realizes, she is still suffering from a tragedy.
Nhưng Charlotte nhận ra đằng sau những nụ cười tự tin của Julia và những cái nâng li vì tương lai, Julia vẫn còn chịu đựng một bi kịch.
She comes across Julia's vlog entries and finds herself immersed deep in the web- too deep- in
Cô đi qua các mục vlog của Julia và thấy mình đắm chìm sâu trong web,
The thing that drew me into Julia's work from the outset is its embrace of internal tensions and contradictions," Brinson says.
Điều đó đã thu hút tôi vào công việc của Julia ngay từ đầu của nó ôm hôn nội bộ căng thẳng và mâu thuẫn" Brinson nói.
And Julia's eyes, they look a lot like Nick's. He always told me how controlling she was.
Và đôi mắt của Julia, chúng trông rất giống Nick. Anh ấy luôn nói với tôi cô ấy kiểm soát như thế nào.
Then the Mexican artist Lauren Anderson Barbata brought Julia's body back to Mexico.
Sau đó, một nghệ sĩ người Mexico có tên Lauren Anderson Barbata đã mang xác của Pastrana về quê hương Mexico.
We went into the bedroom and Sherlock started to relive Julia's last moments- with guidance from Helen.
Chúng tôi đã tới phòng ngủ và Sherlock bắt đầu tái diễn khoảnh khắc cuối cùng của Julia- với sự chỉ dẫn của Helen.
I don't know if you're getting these messages, but I figured out the mark on Julia's hand.
Tôi không biết em có nhận được tin nhắn không, nhưng… Tôi đã tìm ra dấu ấn trên bàn tay của Julia.
He could not even fall back on the pretense that he had come to borrow the dictionary, because in that case Julia's presence was impossible to explain.
Anh không còn lùi bước với cớ anh đến mượn từ điển được nữa, vì trong trường hợp này không tài nào giải thích được sự hiện diện của Julia.
Okay, she said she's gonna correct Julia's age, but they won't do anything about the mugshot.
Nhưng họ sẽ không chỉnh cái ảnh tội phạm. Okay, cô ta nói cô ta sẽ sửa lại tuổi của Julia.
But they won't do anything about the mugshot. Okay, she said she's gonna correct Julia's age.
Nhưng họ sẽ không chỉnh cái ảnh tội phạm. Okay, cô ta nói cô ta sẽ sửa lại tuổi của Julia.
old friends of the family, the members of Julia's choir, any of Kate's pupils that were grown up enough, and even some of Mary Jane's pupils too.
thành viên đoàn thánh ca của Julia, bất cứ học trò nào đủ tuổi trưởng thành của Kate, và thậm chí còn có cả mấy học trò của Mary Jane.
Laguna and Julia's love is echoed in Squall Leonhart and Rinoa Heartilly's romance, significant as Julia is Rinoa's mother and Laguna is Squall's father.
Tình yêu của Laguna và Julia được lặp lại trong sự lãng mạn của Squall Leonhart và Rinoa Heartilly, có ý nghĩa như Julia là mẹ của Rinoa và Laguna là cha của Squall.
I'm gonna go to Julia's house, maybe I will slash her up and I will put
Tớ sẽ đến nhà Julia, có thể tớ sẽ chẻ cô ta ra
confined to Room 256, as there have been sightings of Julia's ghost in the dining room,
khi có người nhìn thấy hồn ma của Julia ở phòng ăn,
The second day after Julia's departure, as he returned from a two-mile walk to the nearby village of Weston
Ngày thứ hai sau khi Julia rời đi, lúc anh quay về sau
Gabriel glanced down at his aunts and, seeing the large smile on aunt julia's face and the tears which had risen to aunt kate's eyes, hastened to his close.
Gabriel liếc về phía các bà dì, và khi nhìn thấy nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt dì Julia và những giọt nước mắt đang dâng lên trong mắt dì Kate, anh bèn vội vàng chuyển sang phần kết.
Lord Charles Tamerley was the oldest and the most constant of Julia's admirers, and when he passed a florist's he was very apt to drop in and order some roses for her.
Ngài Charles Tamerley là khán giả ngưỡng mộ già nhất và bền bỉ nhất của Julia, và những khi đi qua quầy bán hoa thường ghé vào đặt hoa hồng gởi tặng nàng.
Kết quả: 100, Thời gian: 0.0353

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt