LIGHT AND TRUTH - dịch sang Tiếng việt

[lait ænd truːθ]
[lait ænd truːθ]
ánh sáng và sự thật
light and truth
ánh sáng và chân lý
light and truth
sáng và lẽ thật
light and truth
ánh sáng và lẽ thật
light and truth

Ví dụ về việc sử dụng Light and truth trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
inhibits our ability to receive light and truth.
khả năng của chúng ta để nhận được ánh sáng và lẽ thật.
Parents commanded to bring up children in light and truth, D&C 93:40.
Các bậc cha mẹ được truyền lệnh phải nuôi nấng con cái mình trong sự sáng và lẽ thật, GLGƯ 93: 40.
in other words, light and truth.
là csự sáng và lẽ thật.
pray to be led by God's light and truth.
dẫn dắt chúng ta trên con đường của sự thật và sự sáng!
Today, also, in order to render witness to the light and truth, the Church is experiencing harsh persecutions in different places, to the supreme trial of martyrdom.
Hôm nay cũng vậy, muốn làm chứng tá cho ánh sáng và sự thật, Giáo Hội đã có kinh nghiệm về những sự đán áp tàn bạo, tại nhiều nơi, ngay cả các vụ tử đạo nữa.
Today, Francis said, in order to render witness to the light and truth, the Church is experiencing harsh persecutions in different places, to the supreme trial of martyrdom.
Đức Thánh Cha phát biểu: Ngày nay, để làm chứng cho ánh sáng và chân lý, Giáo hội vẫn đang phải trải qua những kinh nghiệm bị bách hại khốc liệt tại nhiều nơi khác nhau mà đỉnh điểm là chính sự tử đạo.
little more love and goodness, a little more light and truth come into the world, then that man's life has meaning.".
lòng tốt vào thế giới, một chút ánh sáng và sự thật, thì cuộc sống của người đó đã có ý nghĩa rồi.
Line upon line, here a little and there a little, you will gather more light and truth into your souls until darkness has been banished from your life.8.
Từng hàng chữ một, nơi này một ít, nơi kia một ít, anh em sẽ tụ họp được thêm ánh sáng và lẽ thật vào tâm hồn của mình cho đến khi bóng tối được xua tan khỏi cuộc sống của anh em. 8.
His Heart, an inexhaustible source of light and truth, of love and forgiveness.
một nguồn mạch vô tận của ánh sáng và chân lý, của yêu thương tha thứ.
HIV/AIDS in South Africa, we take seriously our mission to provide Light and Truth in the name of Christ Jesus.
chúng tôi đặt nặng nhiệm vụ của chúng tôi để cung cấp ánh sáng và sự thật trong tên của Chúa Giêsu Kitô.
give us the fire of his Spirit that we may radiate the joy and truth of the gospel to a world in desperate need of God's light and truth.
chân lý của Tin mừng cho thế giới trong sự khao khát mãnh liệt ánh sáng và chân lý của Thiên Chúa.
little more love and goodness, a little more light and truth come into the world, then that person's life has had meaning.
lòng tốt vào thế giới, một chút ánh sáng và sự thật, thì cuộc sống của người đó đã có ý nghĩa rồi.
to accept spiritual things, and“because of their unbelief,” God's light and truth could not enter their souls“and their hearts were hardened.”12.
và“ vì sự vô tín ngưỡng của họ”, ánh sáng và lẽ thật của Thượng Đế không thể đi vào tâm hồn của họ“ lòng họ đã chai đá.” 12.
give us the fire of his Spirit that we may give out the joy and truth of the gospel to a world in desperate need of God's light and truth.
chân lý của Tin mừng cho thế giới trong sự khao khát mãnh liệt ánh sáng và chân lý của Thiên Chúa.
a little more light and truth come into the world--then that woman's life has had meaning.
lòng tốt vào thế giới, một chút ánh sáng và sự thật, thì cuộc sống của người đó đã có ý nghĩa rồi.
Jesus is ready to give us the fire of his Spirit that we may radiate the joy of the Gospel to a world in desperate need of God's light and truth.
Đức Giêsu sẵn sàng ban cho chúng ta ngọn lửa Thần Khí của Người, để chúng ta có thể chiếu tỏa niềm vui Tin mừng cho thế giới đang tuyệt vọng, cần đến ánh sáng và chân lý của Chúa.
little more love and goodness, a little more light and truth comes into this world, then that man's life has had meaning.”.
lòng tốt vào thế giới, một chút ánh sáng và sự thật, thì cuộc sống của người đó đã có ý nghĩa rồi.
deception are being cast over you, and I am calling you to the light and truth- I am calling you to my Son.
Mẹ kêu gọi các con tới ánh sáng và chân lý- Mẹ kêu gọi các con tới với Thánh Tử Mẹ.
a little more love and goodness, a little more light and truth comes into the world, then that mans life has had meaning.
lòng tốt vào thế giới, một chút ánh sáng và sự thật, thì cuộc sống của người đó đã có ý nghĩa rồi.
followers the task and mission to carry on the work which he accomplished for us- to bring the light and truth of the Gospel to all.
Người đã hooàn thành cho chúng ta- đem ánh sáng và chân lý Tin mừng cho tất cả mọi người.
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0481

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt