MATH AND SCIENCE - dịch sang Tiếng việt

toán và khoa học
math and science
mathematics and science
math and science
học và toán học
môn toán và khoa
math and science

Ví dụ về việc sử dụng Math and science trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rachel: I teach math and science, and it doesn't take a science teacher to tell me that you need a doctor.
Rachel: Tôi dạy môn toán và khoa học, nó không phải mất một giáo viên khoa học nói với tôi rằng bạn cần một bác sĩ.
In math and science, 68% of girls get top grades in exams taken at 16, compared with 65% of boys.
Trong môn toán và khoa học, 68% nữ sinh đạt điểm cao trong các bài kiểm tra ở tuổi 16, so với 65% nam sinh.
Because Raveendran liked math and science, he spent time learning those subjects on his own.
Vì Raveendran thích môn toán và khoa học, ông dành nhiều thời gian tự“ cày” hai môn đó.
And a lot of the teachers there were very encouraging in my math and science and giving me the books that they liked, letting me read ahead.
có nhiều thầy giáo khích lệ tôi trong môn toán và khoa học tự nhiên cũng như cho tôi nhiều quyển sách tôi thích, khuyến khích tôi đọc nhiều hơn.
Because of their IQ in math and science, the team developed an incredible talent for card counting.
Vì chỉ số IQ trong toán học và khoa học, nhóm đã phát triển một tài năng đáng kinh ngạc về đếm thẻ.
Making math and science both fun and interesting helps the student to do much more than just learn.
Khiến cho cả toán và khoa học đều vui thú vị, giúp học sinh được thực hành nhiều hơn là chỉ học lý thuyết.
Where is a qualified center for teaching Math and Science in English in HCMC?
Nơi nào dạy Toán và Khoa học bằng tiếng Anh chất lượng ở TP. HCM?
This is an inspiring way for kids to discover principles of math and science while having fun.
Đây là một cách gây cảm hứng cho trẻ em khám phá các nguyên tắc của toán học và khoa học trong khi vui chơi.
designed for Microsoft Windows, that allows users to solve math and science problems.
cho phép người dùng giải các bài toán về Toán và Khoa học.
I wanted to pass along to students not only the logic but the beauty of math and science.
Tôi muốn truyền cho người học không chỉ logic mà còn là vẻ đẹp của toán học và khoa học.
A teaching degree can encompass a range of subjects and topics, from math and science to English and art.
Một mức độ giảng dạy có thể bao gồm một loạt các chủ đề chủ đề, từ toán học và khoa học sang tiếng Anh nghệ thuật.
The Organization for Economic Co-operation and Development gives high ranks to Vietnamese teenagers in terms of math and science.
Tổ chức Hợp tác Phát triển Kinh tế( OECD) cũng xếp hạng thanh thiếu niên Việt Nam cao về mặt toán học và khoa học.
with greater emphasis on math and science.
tập trung vào toán học và khoa học.
This four-line scientific calculator is a great tool for upper-level math and science courses.
Máy tính khoa học bốn dòng này là một công cụ tuyệt vời cho các khóa học toán và khoa học cấp cao.
In global rankings, 15-year-olds in Vietnam beat those in America and Britain in math and science.
Trong bảng xếp hạng toàn cầu, những người ở độ tuổi 15 tại Việt Nam đánh bại những người ở Mỹ Anh trong môn toán và khoa học.
for longer, with greater emphasis on math and science.
với sự nhấn mạnh hơn về toán học và khoa học.
have taken all eight AP math and science courses available.
đã học tất cả tám môn toán và khoa học AP.
Robots are an engaging, hands-on way of teaching children important concepts like math and science.
Lập trình robot là một cách thực hành hấp dẫn trong việc dạy trẻ em các khái niệm quan trọng như toán học và khoa học.
Hartford State Technical College, he became a math and science teacher in Hartford public schools.
cha làm giảng viên môn toán và khoa học ở các trường công tại Hartford.
make sure you take some extra math and science courses as well.
bạn tham gia một số khoá học toán học và khoa học thêm càng tốt.
Kết quả: 158, Thời gian: 0.0456

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt