MATHEMATICAL EQUATIONS - dịch sang Tiếng việt

[ˌmæθə'mætikl i'kweiʒnz]
[ˌmæθə'mætikl i'kweiʒnz]
các phương trình toán học
mathematical equations
math equations

Ví dụ về việc sử dụng Mathematical equations trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
based on mathematical equations, previously identified,
dựa trên phương trình toán học, xác định trước,
First, beautiful things(whether poems, mathematical equations, or faces) have attributes- such as symmetry, vivacity,
Trước hết, những thứ đẹp đẽ( dù là những bài thơ, những phương trình toán học, hay những gương mặt) đều sở hữu những đặc điểm
According to research using complex mathematical equations, the Player win rate averages 49.32%,
Theo nghiên cứu sử dụng phương trình toán học phức tạp,
Instead, the engines employ mathematical equations(algorithms) to sort the wheat from the chaff(relevance),
Thay vào đó, các động cơ sử dụng phương trình toán học( thuật toán)
In order to ensure every transaction is legitimate, complex mathematical equations are used to link each account with the amount of virtual currency the account holder would like to spend.
Để đảm bảo mọi giao dịch đều hợp pháp, phương trình toán học phức tạp được sử dụng để liên kết mỗi tài khoản với số tiền thực mà chủ tài khoản muốn chi tiêu.
Those who want to pursue a career in accountancy need not to worry about heavy mathematical equations because their primary task is to advice their clients.
Người muốn theo đuổi nghề nghiệp trong kế toán không cần phải lo lắng về phương trình toán học nặng bởi vì nhiệm vụ chính của họ là tư vấn cho khách hàng của họ.
Those who want to pursue a career in accountancy need not to worry about heavy mathematical equations because their primary task is to advice their clients.
Những người muốn theo đuổi nghề nghiệp trong kế toán không cần phải lo lắng về phương trình toán học nặng bởi vì nhiệm vụ chính của họ là tư vấn cho khách hàng của họ.
Because we describe the effects of emotion using mathematical equations, our work may allow scientists, one day, to predict what experiences an individual will recall.
Bởi vì chúng tôi mô tả các tác động của cảm xúc bằng các phương trình toán học, công việc của chúng tôi có thể cho phép các nhà khoa học, một ngày nào đó, dự đoán những trải nghiệm mà một cá nhân sẽ nhớ lại.
First, beautiful things(whether poems, mathematical equations, or faces) have attributes-such as symmetry, vivacity, unity-that anticipate those same,
Trước hết, những thứ đẹp đẽ( dù là những bài thơ, những phương trình toán học, hay những gương mặt) đều sở hữu những đặc điểm
to compose mathematical formulas, symbols, math for office applications such as mathematical equations, to handle text, web pages,
kí hiệu toán học cho các ứng dụng văn phòng như phương trình toán học để xử lý văn bản,
reduced these subjects to the status of solved problems: we have, as yet, had little success in predicting human behavior from mathematical equations!
đến nay chúng ta đạt được quá ít tiến bộ trong việc tiên đoán cách xử sự của con người từ những phương trình toán học!
or solving mathematical equations,” he says.
hay giải những phương trình toán học”, ông nói.
Albert Einstein famously claimed that images, feelings and musical structures formed the basis of his reasoning rather than logical symbols or mathematical equations.
Albert Einstein nổi tiếng tuyên bố rằng hình ảnh, cảm xúc và cấu trúc âm nhạc đã hình thành nên cơ sở lý luận của ông chứ không phải là biểu tượng logic hay phương trình toán học.
In addition to describing what would come to be known as the Schrodinger equation- a partial differential equation that describes how the quantum state of a quantum system changes with time- he also used mathematical equations to describe the likelihood of finding an electron in a certain position.
Ngoài việc mô tả cái về sau gọi là phương trình Schrodinger- một phương trình vi phân riêng phần mô tả trạng thái lượng tử của một hệ lượng tử biến đổi như thế nào theo thời gian- ông còn sử dụng các phương trình toán học mô tả khả năng tìm thấy một electron ở một vị trí nhất định.
a new language or even mathematical equations.
thậm chí các phương trình toán học hay không.
For example, Da Vinci's famed Vitruvian Man, as well as his in depth sketches of spirals(Fibonacci spiral tattoos are popular too!), intricate mathematical equations, and even portraits that hint at the Mona Lisa
Ví dụ, Người đàn ông Vitruvian nổi tiếng của Da Vinci, cũng như các bản phác thảo chuyên sâu về hình xoắn ốc( hình xăm xoắn ốc Fibonacci cũng rất phổ biến!), Các phương trình toán học phức tạp và thậm chí là
electrodynamics should allow us to calculate everything in chemistry and biology, we have not had much success in predicting human behavior from mathematical equations.
chúng ta vẫn không có nhiều thành công trong việc đoán trước được hành vi con người từ các phương trình toán học.
Mr Dares said one such app, Photomath, which utilises a camera to recognize mathematical equations and display step-by-step solutions on screen, can spur students
Thầy Dares nói rằng ứng dụng Photomath, là ứng dụng dùng máy chụp hình để nhận biết phương trình toán học và đưa ra những giải pháp theo từng bước trên màn hình,
performs functions to calculate dates and times, to perform mathematical equations, or to manipulate text.
thời gian, để thực hiện phương trình toán học, hoặc để thao tác văn bản.
has been described as a“child savant,” as he was able to speak several languages as well as solve complex mathematical equations from a very early age.
lực nói được vài loại ngôn ngữ khác nhau và giải được những chương trình toán học phức tạp dù vẫn chưa đến tuổi nhập học..
Kết quả: 113, Thời gian: 0.0565

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt