NEVER SET - dịch sang Tiếng việt

['nevər set]
['nevər set]
không bao giờ đặt
never put
never set
never place
never lay
never expose
without ever setting
never order
không bao giờ lặn
never sets
never dive
chưa bao giờ đặt
have never set
never laid
have never placed
never raised
would never set
chẳng bao giờ đặt
never set

Ví dụ về việc sử dụng Never set trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Never set an epee for 0.50.
Không Đặt 1 ăn 0,5.
He never set foot in Prague Station.
Ông chưa từng đặt chân tới Ga Prague.
My parents never set limits on his behavior.
Cha mẹ không đặt ra một giới hạn nào cho hành động của các cháu.
Orsay is a place I never set foot in.
Orsay là một nơi mà tôi chưa từng đặt chân tới.
But we can never reach goals that we never set.
Chúng ta sẽ không bao giờ đạt được những mục tiêu mà chúng ta không đặt ra.
No alarm? Never set.
Không báo động à? Không lắp.
We never set out to make the most, but we have always set out
Chúng tôi không bao giờ đặt ra một con số cụ thể nào,
The days when the sun never set on the British empire are long gone.
Thời kỳ mặt trời không bao giờ lặn trên đế quốc Anh đã qua lâu.
Never set the dragon the floor since this is a sign of disrespect and you don't want to offend the dragon!
Không bao giờ đặt rồng xuống sàn vì đây là dấu hiệu của sự thiếu tôn trọng và bạn đã xúc phạm con rồng!
The sun never set on the British mission to spread the twin gospels of liberalism and free trade.
Mặt trời không bao giờ lặn trên nhiệm vụ của đế quốc Anh là truyền bá hai phúc âm của chủ nghĩa tự do và thương mại tự do.
We never set out to make the most, but we have always
Chúng tôi không bao giờ đặt ra 1 con số tối đa,
All of this is such a surprise because I never set a goal for my writing.
Tất cả những điều này quả thật đángkinh ngạc bởi vì tôi chưa bao giờ đặt mục tiêu cho việc viết lách cả.
The time when the sun never set on the British Empire has long passed.
Thời kỳ mặt trời không bao giờ lặn trên đế quốc Anh đã qua lâu.
Even if I would never set foot inside, beautiful left standing after all of this. it would have been
Mặc dù có thể em sẽ chẳng bao giờ đặt chân vào đó, sẽ rất tuyệt vời
If it would help, I would stay away from the big white house on the river- I would never set foot there again.
Nếu cần, tôi sẽ sẵn sàng rời xa căn nhà to trắng muốt tọa lạc bên bờ sông- tôi sẽ không bao giờ đặt chân vào căn nhà đó nữa.
phone aside on the first date, more than likely they will never set their phone down.
nhiều hơn khả năng họ sẽ không bao giờ đặt điện thoại của họ xuống.
A pious old man prayed five times a day while his business partner never set foot in church.
Một cụ già đạo đức cầu nguyện mỗi ngày năm lần đang khi bạn đồng nghiệp của ông chẳng bao giờ đặt chân đến nhà thờ.
It was the first empire on which it could truly be said that the sun never set.
Đây là đế chế đầu tiên được nói rằng mặt trời không bao giờ lặn.
Then Rome, a place“that young man” once swore he would never set foot in.
Rồi Rome, một nơi mà“ chàng thanh niên đó” từng thề thốt là mình sẽ chẳng bao giờ đặt chân lên.
It was the first empire of which it was said that the sun never set.
Đây là đế chế đầu tiên được nói rằng mặt trời không bao giờ lặn.
Kết quả: 162, Thời gian: 0.0528

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt