NEW AND DIFFERENT - dịch sang Tiếng việt

[njuː ænd 'difrənt]
[njuː ænd 'difrənt]
mới và khác biệt
new and different
new and distinct
new and distinctive
mới và khác nhau
new and different
new and various
mới và khác
new and different
mới mẻ và khác biệt

Ví dụ về việc sử dụng New and different trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ask open-ended questions about activities to help children see the problem they are trying to solve in new and different ways.
Đặt ra các câu hỏi mở về các hoạt động nhằm giúp trẻ xem xét các vấn đề mà chúng đang cố gắng giải quyết theo cách mới và khác.
because we're doing something new and different.
ngài đến vì ta làm gì đó mới mẻ và khác biệt.
don't you ever wish something new and different.
anh không bao giờ ước cái gì mới và khác lạ.
say that they are new and different, then they should not call themselves Buddhists.
nói rằng họ là khác và mới cải cách, thế thị họ đừng nên gọi mình là đạo Phật.
This new and different element is a consequence of the uniqueness of the faith in God that was granted to Israel.
Yếu tố khác biệt và mới mẻ này là hệ quả của tính duy nhất thuộc về đức tin vào Thiên Chúa được ban cho Israel.
It is a great alternative to cPanel hosting plans if you want to try something new and different.
Nó là giải pháp thay thế tuyệt vời cho cPanel hosting nếu bạn muốn trải nghiệm một cái mới, khác biệt và hiện đại hơn.
This is their way of saying,‘We have an advanced weapons program that's continuing to do new and different things.
Họ muốn nói là“ Chúng tôi có một chương trình vũ khí tiên tiến đang được tiếp tục nhằm làm những điều khác biệt và mới mẻ.
Something new and different tends to create excitement and hold your interest longer.
Những điều mới mẻ và khác lạ có xu hướng tạo hứng thú giữ sự quan tâm của bạn lâu hơn.
New and different cultural expressions are being born which do not fit into our familiar patterns.
Những biểu hiện văn hóa mới mẻ và khác lạ không phù hợp với những hình mẫu quen thuộc của chúng ta.
There is always something new and different to make your city unique.
Luôn luôn có một cái gì đó mới mẻ và khác nhau để làm cho thành phố của bạn độc đáo.
Embrace the unknown.[7] If you have trouble with self-confidence, then doing something completely new and different probably doesn't exactly excite you.
Tiếp nhận điều chưa biết.[ 7] Nếu bạn là người thiếu tự tin thì việc làm một điều gì đó hoàn toàn mới mẻ và khác lạ có lẽ không thực sự làm bạn phấn khích.
Now we don't need to travel as far to find something new and different.
Bạn sẽ không phải đi quá xa để khám phá những điều mới mẻ và khác bây giờ.
If you have trouble with self-confidence, then doing something completely new and different probably doesn't exactly excite you.
Nếu bạn là người thiếu tự tin thì việc làm một điều gì đó hoàn toàn mới mẻ và khác lạ có lẽ không thực sự làm bạn phấn khích.
Comfort comes from sticking to the familiar; courage is required to dare the new and different,”.
Sự thoải mái bắt nguồn từ việc bám vào những thứ quen thuộc; lòng can đảm lại đòi hỏi dám đối mặt với những điều mới và khác biệt.".
courage is required to dare the new and different,”.
thứ cần để thử sức với điều mới mẻ và khác biệt.”.
embracing the new and different.
thích ứng với cái mới và khác biệt.
Each of these activities will help a child become more comfortable around new and different foods, create opportunities for trying new tastes and keep food discussions positive.
Mỗi một hoạt động này sẽ giúp đứa trẻ trở nên thoải mái hơn với những thức ăn mới và khác biệt, tạo ra cơ hội cho việc thử những mùi vị mới và giữ cho cuộc tranh luận về thức ăn trở nên tích cực.
At night, Porto turns into a new and different city, with entertainment and leisure opportunities that cater to all tastes
Vào ban đêm, Porto trở thành một thành phố mới và khác biệt, với các cơ hội giải trí
In the new and different business environment of the 21st century, the companies that can adapt,
Trong môi trường kinh doanh mới và khác nhau của thế kỷ XXI,
That means either selling something new and different to your existing customer base or selling what you have always sold to new kinds of customers.
Điều này có nghĩa là bán thứ gì đó mới và khác cho cơ sở khách hàng hiện tại của bạn hoặc bán những gì bạn luôn bán cho các kiểu khách hàng mới..
Kết quả: 229, Thời gian: 0.0462

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt