NOSE AND EARS - dịch sang Tiếng việt

[nəʊz ænd iəz]
[nəʊz ænd iəz]
mũi và tai
nose and ears
nostrils and ears

Ví dụ về việc sử dụng Nose and ears trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I also sent their noses and ears.
Ta cũng gửi cả tai và mũi.
The hands, feet, nose, and ears can be affected by Raynaud's phenomenon.
Tay, chân, mũi, và tai có thể bị ảnh hưởng bởi hiện tượng Raynaud.
This is why older people often appear to have larger noses and ears.
Đó là lí do tại sao người già thường có mũi và đôi tai to.
IOT constitutes the eyes, nose, and ears of the city while its nerve fibers are composed of ICT(information and communications technology).
IOT cấu thành mắt, mũi và tai của thành phố trong khi các sợi thần kinh của nó bao gồm ICT( công nghệ thông tin truyền thông).
They begin to enter through human's noses and ears and take over their host body.
Chúng có khả năng xâm nhập vào cơ thể con người qua mũi và tai, sau đó chiếm quyền kiểm soát của vật chủ.
An Afghan woman's nose and ear were cut off by the Taliban, because she ran away from her abusive husband.
Một phụ nữ Afghanistan bị Taliban cắt mũi và tai vì cố gắng để trốn thoát khỏi chồng mình.
Human noses and ears keep getting bigger, even when the rest of the body's growth has come to a halt.
Mũi và tai con người tiếp tục tăng kích thước ngay cả khi phần còn lại của cơ thể đã ngừng phát triển.
Use grooming scissors for the nose and ear hair, and a low-guard trimmer or straight razor for the hair
Sử dụng kéo để cắt lông ở trong lỗ mũi và tai, một tông đơ thấp
Our noses and ears never stop growing, even when the rest of the body has stopped.
Đó mà mũi và tai, chúng không từng tăng kích thước dù cho các phần còn lại trong cơ thể đã ngừng lớn.
such as the distance between the nose and ear or from one corner of the eye to another.
khoảng cách giữa mũi và tai hay giữa 2 khóe mắt.
feet, nose, and ears.
chân, mũi và tai.
as I started seeing all the different ways that everyone draws noses and ears, I realized there's no way to make a guide that's detailed enough to capture it all,” says Robichaud.
khi nhận thấy mọi người vẽ mũi và tai theo rất nhiều cách khác nhau, tôi nhận ra rằng không có cách nào để tạo ra một hướng dẫn chi tiết đầy đủ để nắm bắt tất cả,” Robichaud nói.
as I began seeing all of the totally different ways in which everybody attracts noses and ears, I noticed there is no solution to make a guide that's detailed sufficient to capture it all,” says Robichaud.
khi nhận thấy mọi người vẽ mũi và tai theo rất nhiều cách khác nhau, tôi nhận ra rằng không có cách nào để tạo ra một hướng dẫn chi tiết đầy đủ để nắm bắt tất cả,” Robichaud nói.
My nose and ears seem bigger.
Mũi và tai của họ dường như to hơn.
The nose and ears are usually black.
Mũi và tai thường là màu đen.
Imagining my nose and ears bigger….
Mũi và tai của bạn dường như… to hơn.
Your nose and ears never stop growing.
Nhưng mũi và tai của bạn sẽ không ngừng phát triển.
Nose and Ears continue growing throughout entire life.
Mũi và tai của bạn tiếp tục phát triển trong suốt cuộc đời.
But your nose and ears never stop growing.
Nhưng mũi và tai của bạn sẽ không ngừng phát triển.
His nose and ears were both bleeding.
Miệng và hai lỗ tai đều rỉ máu.
Kết quả: 1113, Thời gian: 0.0394

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt