NOT ONLY ONE - dịch sang Tiếng việt

[nɒt 'əʊnli wʌn]
[nɒt 'əʊnli wʌn]
không chỉ một
not just one
not only one
not only once
not merely one
indicate not one
was not only
không chỉ 1
not just one
not only one
không phải chỉ có một
there isn't just one
am not the only one
there is not only one

Ví dụ về việc sử dụng Not only one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not only one of the most important video games ever produced,
Đây không chỉ là một game đình đám nhất, mà còn là một
It was“not only one or two exchanges where attack attempts have been made,” claimed CWIC's Simon Choi.
Không chỉ có một hoặc hai sàn giao dịch bị tấn công.”, lời cáo buộc của Simon Choi.
She seems not only one of the most beautiful,
Cô ấy không chỉ là một cô gái đẹp
Although, Kritika not only one of the most popular television actress, but also one of the most beautiful Indian women.
Kritika Kamra không chỉ là một trong những nữ diễn viên truyền hình nổi tiếng nhất mà còn là một trong những phụ nữ Ấn Độ xinh đẹp nhất.
Germany not only one of the cheapest study destinations in Europe, but the nation also has an impeccable international reputation.
Nước Đức không chỉ là một trong những nơi du học với giá rẻ nhất ở châu Âu, mà còn quốc gia cũng có một danh tiếng quốc tế hoàn hảo.
Hughes termed it“not only one of the most important mysteries of the year, but of all years of mystery”.
Hughes cũng ca ngợi nó, nói rằng đó là" không chỉ là một trong những bí ẩn quan trọng nhất của năm, mà của tất cả các năm bí ẩn".
When the messenger from the house of Jivaka arrived at the monastery he found not only one bhikkhu, but a thousand identical bhikkhus.
Khi người đưa tin từ nhà ông Jīvaka đến chùa anh ta thấy không phải chỉ một vị tỳ- kheo, mà có cả một ngàn vị tỳ- kheo giống hệt nhau.
Not only one of the most important releases for March but maybe of the year.
Không chỉ là phát hành quan trọng nhất tháng Ba, mà có thể cả năm.
Amsterdam became not only one of the most important ports of Europe, but also the continent's financial Mecca.
Amsterdam đã nhanh chóng trở thành không chỉ là một trong những cảng quan trọng nhất châu Âu, nhưng cũng là một thứ Mecca, chốn hành hương, của giới tài chính của đại lục này.
If you want to fly, you need to have not only one wing, but two wings.
Nếu bạn muốn tự do bay lượn, bạn cần phải có cả đôi cánh, không phải chỉ một, mà là cả hai.
Currently the Vga chips are designed by engineers of the company or not only one single main.
Hiện nay các dòng chip Vga được các kỹ sư của các hãng thiết kế tích hoặc vô duy nhất một con trên main duy nhất..
What was truly sobering about this heat wave was that it affected not only one area, such as the Mediterranean region, but several across the temperate zones and the Arctic simultaneously.
Điều thực sự tỉnh táo về đợt nắng nóng này là nó đã ảnh hưởng đến không chỉ một khu vực, như khu vực Địa Trung Hải, mà một số khu vực ôn đới và Bắc Cực đồng thời.
You should arrange not only one but many layers of defense as they can assist each other and absorb damage, healing the animals of your team.
Bạn nên sắp xếp không chỉ một mà là nhiều lớp phòng thủ bởi chúng có thể hỗ trợ lẫn nhau và hấp thụ sát thương, hồi máu cho những con thú tấn công.
guides in the boat, so you may find there are some guides in the trip, not only one.
bạn thể thấy có một số hướng dẫn trong các chuyến đi, không phải chỉ có một.
What was truly sobering about this heatwave was that it affected not only one area, such as the Mediterranean region, but several across the temperate zones and the Arctic simultaneously.
Điều thực sự tỉnh táo về đợt nắng nóng này là nó đã ảnh hưởng đến không chỉ một khu vực, như khu vực Địa Trung Hải, mà một số khu vực ôn đới và Bắc Cực đồng thời.
It is extremely important to practice using not only one emergency exit, but an alternative exit as well in case a main exit is blocked.
Nó là cực kỳ quan trọng để thực hành bằng cách sử dụng không chỉ một lối thoát hiểm, mà còn là lối ra thay thế cũng như trong trường hợp lối ra chính bị chặn.
On the receiving end, you get not only one lie-a lie which you could go on for the rest of your days-but you get a great number of lies,
Là nạn nhân bạn nhận được không chỉ một lời nói dối- một lời nói dối mà bạn có thể
Hours before the main launch event, Tesla showed journalists to attend to not only one, but two different Tesla trucks: one is the base model,
Trước khi sự kiện ra mắt chính diễn ra, Tesla đã cho những nhà báo tới tham dự xem không chỉ một, mà là 2 mẫu xe tải Tesla khác nhau:
the working-style for the better, which affects not only one or two operations but all.
ảnh hưởng đến không chỉ một hoặc hai hoạt động nhưng tất cả.
Alzheimer's disease is one of the most debilitating diseases known to man and it affects not only one area or one system
Nó là một trong các bệnh suy nhược nhất được biết đến người đàn ông và nó ảnh hưởng không chỉ một khu vực
Kết quả: 90, Thời gian: 0.0553

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt