ON A HIGHWAY - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ə 'haiwei]
[ɒn ə 'haiwei]
trên đường cao tốc
on the highway
on the freeway
on the motorway
on the expressway
on the autobahn
trên xa lộ
on the highway
on the freeway
on the motorway
on the interstate
trên đường
on the road
on the way
on the street
on the path
on track
on the line
on route
on the highway
on course
trên quốc lộ
on highway
on national road
on interstate
on the national route
on state route

Ví dụ về việc sử dụng On a highway trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A woman gave birth while stuck in traffic on a highway in Louisville, Kentucky, and President Barack Obama is to blame.
Người phụ nữ Mỹ đang phải sinh con trên xe vì bị ách tắc giao thông trên tuyến đường cao tốc từ Louisville đến Kentucky và Tổng thống Barack Obama đã bị phê bình.
When driving on a highway, the speed limit is higher compared to driving within your neighborhood.
Khi lái xe trên đường cao tốc, giới hạn tốc độ cao hơn so với lái xe trong đường phố.
The disaster occurred on a highway that connects Italy to France,
Sự cố xảy ra trên tuyến đường cao tốc nối Ý
A runaway zebra in Germany was shot dead after it escaped from a circus and caused a crash on a highway.
Một con ngựa vằn ở Đức đã bị bắn chết sau khi chạy thoát từ gánh xiếc và lao vào đường cao tốc.
at high speed and against the direction of traffic on a highway near Lyon airport.
đi ngược chiều trên cao tốc gần sân bay Lyon.
June 20, 2011: Forty-seven people die when a Tu-134 crashes on a highway in heavy fog while trying to land in Petrozavodsk.
Ngày 20/ 6/ 2011: 47 người chết khi chiếc Tu- 134 đâm vào đường cao tốc trong sương mù nặng khi đang cố gắng hạ cánh ở Petrozavodsk.
One report from a woman named Elizabeth told of a dream about a plane crashing on a highway near an overpass.
Trong báo cáo của bà có một trường hợp của Elizabeth cho rằng mình đã mơ thấy một vụ rớt máy bay ở trên đường cao tốc gần một cầu vượt.
You can not repair your car while driving it on a highway;
Một thợ máy không thể phục vụ một ô tô trong lúc chiếc xe đang chạy trên cao tốc;
drive furiously any horse or other animal on a highway.
các loài động vật khác trên cao tốc.
The accident occurred at a small trading center on a highway between the capital Kampala and Kasese town near the border with Democratic Republic of Congo.
Vụ tai nạn xảy ra tại một trung tâm thương mại nhỏ trên đường cao tốc giữa thủ đô Kampala và thành phố Kasese gần biên giới với Cộng hòa Dân chủ Congo.
Authorities stopped a"vehicle of interest" on a highway in the Brooklyn section of New York late Sunday, and the FBI said it questioned five people inside, but no one had been charged with any crime.
Giới hữu trách đã chặn một“ chiếc xe đáng ngờ” trên đường cao tốc ở khu vực Brooklyn thuộc New York cuối ngày 18/ 9, và sau đó, FBI thẩm vấn năm người bên trong xe, nhưng không ai bị truy tố vì bất kỳ tội danh nào.
Out of the $200 million, VW aims to spend $75 million on a highway charging network of 50-plus stations
Trong số tiền$ 200 triệu, VW tính chi ra$ 75 triệu cho một mạng lưới sạc điện trên xa lộ, gồm hơn 50 trạm,
You can still drive through a national park on a highway, if it is a through route, but not if it is only a park road.
Bạn vẫn có thể lái xe qua công viên quốc gia trên đường cao tốc, nếu nó là một con đường đi qua, nhưng không nếu nó chỉ là một con đường công viên.
Out of the $200 million, VW intends to spend $75 million on a highway charging network of 50-plus stations
Trong số tiền$ 200 triệu, VW tính chi ra$ 75 triệu cho một mạng lưới sạc điện trên xa lộ, gồm hơn 50 trạm,
Jeffrey Morris Brasher, 50, and his son Austin Blaine Brasher, 22, were both killed when the two separate cars they were driving crashed into each other on a highway on Saturday morning.
Ông Jeffrey Morris Brasher( 50 tuổi) và con trai Austin Blaine Brasher( 22 tuổi) đã tử vong sau khi xe hơi của hai cha con vô tình đâm trúng nhau trên đường.
This is a beam that is sparingly used as when the vehicle is moving on a highway where there are very few other vehicles
Đây là một chùm tia ít được sử dụng như khi chiếc xe đang di chuyển trên đường cao tốc, nơi có rất ít xe khác
The feeling of sitting on a large SUV with a driver looking like a superstar“The Rock” running on a highway with a steady speed of over 160km/ h is somewhat exciting.
Cảm giác khi ngồi trên chiếc SUV cỡ bự với tài xế nom hao hao siêu sao“ The Rock” chạy trên xa lộ với tốc độ ổn định trên 160km/ h có gì đó thật phấn khích.
In 2012, the Zetas cartel left 49 decapitated bodies on a highway in northern Mexico, and later in the same year they strung
Vào năm 2012, băng đảng Zetas đã để lại 49 thi thể bị chặt đầu trên đường cao tốc ở miền bắc Mexico
History Of KFC From the 1950 KFC has marked his dramatic leap from a restaurant on a highway restaurant chain specializing in the worlds biggest chicken.
Lịch sử hình thành Từ những năm 1950 KFC đã đánh dấu bước ngoặt vượt bậc của mình từ một nhà hàng trên xa lộ thành chuỗi nhà hàng về Gà lớn nhất Thế Giới.
In Kentucky, a woman can only wear a bathing suit on a highway if she's escorted by at least two police officers… and armed with a club.
Ở Kentucky, phụ nữ chỉ có thể mặc đồ bơi trên đường cao tốc nếu cô ấy được ít nhất hai nhân viên cảnh sát có trang bị dùi cui hộ tống.
Kết quả: 144, Thời gian: 0.0872

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt