ON THE BALCONY - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə 'bælkəni]
[ɒn ðə 'bælkəni]
trên ban công
on the balcony
trên balcon
on the balcony
bancông

Ví dụ về việc sử dụng On the balcony trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because I was hoping we could come to your kissing parties on the balcony.
Vì anh đã nghĩ bọn anh có thể tham gia vào bữa tiệc hôn của em ngoài bancông.
Because I was hoping maybe we could come to one of your kissing parties on the balcony.
Vì anh đã nghĩ bọn anh có thể… tham gia vào bữa tiệc hôn của em ngoài bancông.
Fermi, Compton, Anderson and Zinn gathered around the controls on the balcony, which was originally intended as a viewing platform.
Fermi, Compton, Anderson và Zinn tập trung quanh các bộ điều khiển trên ban công, ban đầu được dự định như là một nơi để quan sát.
On our second day there I sat on the balcony of our guesthouse with a large woman named Eleanor.
Đến ngày thứ hai của cuộc hành hương thì tôi ngồi ở ban công của nhà trọ với một phụ nữ tên là Eleanor.
At least a dozen mortal guards stood on the balcony, plus two monsters- reptilian women with double-snake trunks instead of legs.
Ít nhất mười hai lính canh thường đang đứng ở ban công, cộng thêm hai quái vật- những người phụ nữ rồng với những cái đuôi rắn kép thay thế cho đôi chân.
Sumaiya hid on the balcony while Seham and son Khalid went downstairs.
Sumaiya vẫn trốn ở ban công, còn Seham và Khalid đi xuống cầu thang.
I came out on the balcony and at first I saw a sword whose fire seemed to light the scene all by itself.
Mình ra ban công và trước hết là mình thấy một thanh kiếm mà những đường lửa của nó dường như chiếu rọi cả toàn cảnh.
Down on the balcony stood the two policemen, scratching their heads, and on the lawn stood Tommy
Đứng dưới ban công, hai người cảnh sát sợ dựng tóc gáy,
A passenger stretches on the balcony of the quarantined cruise ship Diamond Princess, where at least 218 people have contracted the coronavirus.
Một hành khách đang đứng duỗi dài đôi tay của mình trên ban công của tàu du lịch Diamond Princess bị cách ly, nơi có ít nhất 218 người mắc phải coronavirus.
Kamijou tried to lean out on the balcony like Birdway had, but Accelerator kicked down
Kamijou thì cố nhoài người ra ban công giống như Birdway từng làm,
This cool on the balcony is that they have been used as a soap box or the stage,
Điều thú vị về ban công là chúng đã từng được sử dụng
After a while, the two siblings sat on the balcony watching the city lights on a dark night.
Một lúc sau, hai anh em ngồi ở ban công, ngắm thành phố sáng đèn trong đêm đen.
I have so many clothes, but there's not enough space, so I keep them on the balcony.
Nên tôi cất chúng trên ban công. Tôi có rất nhiều quần áo, nhưng không đủ chỗ.
Completely undressed and took out all the clothes on the balcony for three hours, he went to the bathroom,
Hoàn toàn cởi quần áo và mang tất cả quần áo ra ban công trong khoảng ba giờ,
cool sitting out on the balcony or on the rooftop to receive the sea breeze, or just take afternoon tea.
mát mẻ ngồi ngoài ban công hoặc trên tầng thượng đón gió biển ngắm cảnh, vừa dùng trà chiều.
There is even a small storage closet on the balcony for those belongings that one simply can't find a good place for in the home.
Thậm chí còn có tủ đựng nhỏ ngoài ban công để chứa những món đồ khó tìm vị trí phù hợp ở trong nhà.
To do this, the seedlings can be taken out on the balcony, lowered from the windowsill, removed away from the radiator.
Để làm điều này, cây con có thể được đưa ra ngoài ban công, hạ xuống từ bệ cửa sổ, loại bỏ khỏi bộ tản nhiệt.
At home, you should hang the purchased item on the balcony and leave it there for three days.
nhà, bạn nên treo đồ đã mua ở ban công và để nó đó trong ba ngày.
The Satakes' neighbours told police they used to occasionally see Ryota being locked out on the balcony as punishment for misbehaving.
Vài người hàng xóm kể với cảnh sát rằng họ thỉnh thoáng nhìn thấy Ryota chịu hình phạt bị nhốt ngoài ban công vì tội cư xử không đúng đắn.
Enda Kenny, the Irish Prime Minister, said that police had told him there were 13 people on the balcony when it collapsed.
Theo lời Thủ tướng Ireland Enda Kenny, cảnh sát đã thông báo với ông rằng 13 người đã ở ngoài ban công khi nó sập.
Kết quả: 426, Thời gian: 0.0474

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt