ON THE SURFACE OF THE MOON - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə 's3ːfis ɒv ðə muːn]
[ɒn ðə 's3ːfis ɒv ðə muːn]
trên bề mặt mặt trăng
on the lunar surface
on the surface of the moon
trên mặt trăng
on the moon
on the lunar surface

Ví dụ về việc sử dụng On the surface of the moon trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That way no one would have doubted that the Soviet Union was capable of landing on the surface of the moon.
Như vậy không ai trên thế giới nghi ngờ về việc Liên Xô có khả năng đổ bộ lên bề mặt Mặt Trăng.
Mattingly spent all of his free moments desperately searching for the ring in the spacecraft as well as on the surface of the moon.
Dần dần dành tất cả những khoảnh khắc miễn phí của mình tuyệt vọng tìm kiếm chiếc nhẫn trong tàu vũ trụ cũng như trên bề mặt của mặt trăng.
Before they returned to earth, they planted an American flag on the surface of the moon.
Trước khi quay lại tàu, họ đã cắm lá cờ Mỹ lên Mặt Trăng.
the Lunar Module and he landed it successfully on the surface of the moon.
nhẹ nhàng hạ cánh nó lên bề mặt mặt trăng.
lunar landing module Eagle, Armstrong became the first human to walk on the surface of the moon.
trăng Eagle( Đại bàng), Amstrong trở thành người đầu tiên bước lên bề mặt của mặt trăng.
It looked like we were walking on the surface of the moon.
Đến đây, chúng mình cứ ngỡ như đang được ngắm nhìn bề mặt của mặt Trăng í.
walk in ancient Athens, the Globe Theatre or on the surface of the Moon.
Nhà hát Quả cầu hoặc trên bề mặt của Mặt trăng.
An installation on the surface of the moon S. military has secretly built.
Rằng quân đội Hoa Kỳ đã bí mật xây dựng một căn cứ trên bề mặt của mặt trăng.
Military has secretly built S. an installation on the surface of the moon.
Rằng quân đội Hoa Kỳ đã bí mật xây dựng một căn cứ trên bề mặt của mặt trăng.
My friends were going to have to run around on the surface of the Moon and they couldn't drag a heavy umbilical a mile across the lunar surface, so we had to have that independent backpack.”.
Bạn bè tôi sẽ phải chạy trên bề mặt Mặt Trăng và họ không thể lôi một sợi dây kết nối nặng trong suốt một dặm đường trên bề mặt, vì vậy chúng tôi cần phải có chiếc balo độc lập đó.".
According to some UFO hunters and conspiracy theorists, there is a strange pyramid structure located on the surface of the Moon, and it could be the latest evidence of alien structures found in Google Moon..
Theo các thợ săn UFO và những người theo thuyết âm mưu, có một cấu trúc kim tự tháp kỳ lạ trên mặt trăng, và nó có thể là bằng chứng cuối cùng của các cấu trúc ngoài hành tinh trên mặt trăng..
The probe is expected to spend about 26 hours on the surface of the Moon before Soviet scientists send the signal for it to return to Earth.
Tàu thăm dò có khoảng 26 giờ trên bề mặt Mặt Trăng trước khi các nhà khoa học Liên Xô gởi tín hiệu đến tàu để lệnh cho nó trở về Trái Đất.
The fission surface power system can produce large amounts of power in harsh environments, like those on the surface of the moon or Mars, because it does not rely on sunlight.
Hệ thống này có thể sản xuất lượng lớn năng lượng trong môi trường khắc nghiệt như trên bề mặt Mặt Trăng hoặc Hoả Tinh, bởi vì nó không dựa vào ánh sáng mặt trời.
More than a dozen men have stood on the surface of the moon, but only three have been to Challenger Deep in the Marianas Trench, the deepest known spot in the ocean.
Mười hai người đã từng bước đi trên Mặt Trăng, nhưng chỉ có ba người dám mạo hiểm đến vực thẳm Challenger Deep của rãnh Mariana, điểm sâu nhất dưới đáy đại dương.
The first, which was the camera that snapped the images on the surface of the moon, was outfitted with a Zeiss Biogon 60mm F5.6 lens
Đầu tiên, đó là máy ảnh chụp các hình ảnh trên bề mặt mặt trăng, được trang bị ống kính Zeiss Biogon 60mm F5. 6
The creation of the reliable semi-spherical structures on the surface of the moon could be fulfilled within the next 40 years, and 90 percent of the materials needed would be derived from the moon itself.
Việc tạo ra cấu trúc hình bán cầu có độ bền cao trên Mặt Trăng có thể thực hiện được trong vòng 40 năm tới, trong đó 90% vật liệu xây dựng cần thiết sẽ lấy trực tiếp tại đây.
There were only four seismic stations on the surface of the moon, and the stations were concentrated on the near side of the moon in a triangular pattern," Schmerr told Space. com.
Chỉ có bốn trạm địa chấn trên bề mặt mặt trăng và các trạm tập trung ở phía gần mặt trăng theo mô hình tam giác", ông Schmerr nói với Space. com.
He also holds the distinction of being the second American to walk in space and the last human to leave his footprints on the surface of the moon.
Ông cũng là người thứ 2 bước đi trên hành tinh này và là người cuối cùng của nhân loại để lại dấu chân trên Mặt Trăng, tính đến ngày hôm nay.
on the moon,” astronaut Michael Collins, Apollo 11's command module pilot who did not land on the surface of the moon, reminds us in Google's commemorative Doodle video.
phi công mô- đun chỉ huy tàu Apollo 11, người không hạ cánh trên bề mặt mặt trăng, nhắc nhở chúng ta trong Google Lát video kỷ niệm Doodle.
their sons Charles Jr. and Thomas) on the surface of the Moon.
con trai Charles Jr. và Thomas) trên Mặt Trăng.
Kết quả: 165, Thời gian: 0.0462

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt