ONLY LETS - dịch sang Tiếng việt

['əʊnli lets]
['əʊnli lets]
chỉ cho phép
only allow
just allow
only let
only enable
only permit
just let
just enable
only authorizes
just authorized
chỉ giúp
only help
just help
only makes
only keeps
only gives
only assists
only aid
only get
only allow
only enabled

Ví dụ về việc sử dụng Only lets trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For the first time," Marlow says,"we have a microscope that not only lets us examine social behavior at a very fine level that we have never been able to see before but allows us to run experiments
Marlow đã từng cho biết:" Chúng ta có một chiếc kính hiển vi không chỉ cho phép kiểm tra hành vi xã hội ở một mức độ rất nhỏ
Although, over the years bitly has evolved and become a service which not only lets you shorten links
Mặc dù, qua nhiều năm, bitly đã phát triển và trở thành một dịch vụ không chỉ cho phép bạn rút ngắn các liên kết
While XML sitemaps go some way to address this, prioritisation in sitemaps does NOT affect how your pages are compared to pages on other sites- it only lets the search engines know which pages you deem most important on your own site.
Trong khi các sơ đồ trang web XML đi một cách nào đó để giải quyết vấn đề này, ưu tiên trong sơ đồ trang web không ảnh hưởng đến cách so sánh các trang của bạn trên các trang khác- nó chỉ cho phép các công cụ tìm kiếm biết trang nào bạn cho là quan trọng nhất trên trang web của riêng bạn.
where long-pressing the app icon not only lets you disable or uninstall an app,
giữ biểu tượng ứng dụng không chỉ cho phép bạn tắt
the reason veins often look blue isn't because the blood inside them is blue; it's because your skin/subcutaneous tissue only lets blue/violet wavelengths of light pass through it.
đó là vì da/ mô dưới da của bạn chỉ cho phép các bước sóng màu xanh/ tím của ánh sáng đi qua nó.
The Negro is a sort of seventh son, born with a veil, and gifted with second sight in this American world- a world which yields him no true self-consciousness, but only lets him see himself through the revelation of the other world.
Người Da đen là một thứ con trai thứ bảy, sinh ra với một tấm màn, và được phú bẩm với thị giác thứ nhì trong cái thế giới Hoa kì này- một thế giới không nhường cho y sự tự thức nào, mà chỉ để tự nhìn thấy bản thân qua sự phơi mở của cái thế giới khác.
You only let him bring it up You're the one that said.
Anh chỉ để hắn nêu vụ đó ra Anh chính là người đã nói.
You're the one that said you only let him bring it up.
Anh chính là người đã nói anh chỉ để hắn nêu vụ đó ra.
You have not only let me down etc etc.
Tôi vẫn không thôi ngồi đó, etc. etc.
I only let him play for about 45 minutes per day.
Nhất chỉ cho bé chơi khoảng 15 phút mỗi ngày.
If you only let them be before the winter.
Bạn chỉ đưa chúng ra trước mùa đông.
Only let yourself do 50-75 percent of what you want to do.
Hãy chỉ cho mình làm 50 đến 75 phần trăm những điều bạn muốn làm.
The only let down is the building itself.
Điều duy nhất buông xuống là chính căn phòng.
Only let me pass through on foot, nothing else.
Xin chỉ để đi bộ ngang qua, không chi khác nữa.
This will not only let you to count down the days until your exam but also allow you
Điều này sẽ không chỉ cho phép bạn đếm ngược ngày cho đến khi thi
Only let the color, aroma,
Chỉ để cho màu sắc,
In addition, Instagram will not only let account owners see who has voted on a poll but also which option they chose.
Ngoài ra, Instagram sẽ không chỉ cho phép chủ sở hữu tài khoản xem ai đã bỏ phiếu cho một cuộc thăm dò mà còn lựa chọn nào họ chọn.
Park has said she only let Choi edit some of her presidential speeches
Bà Park cho biết chỉ để Choi sửa một số bài diễn văn
You will not only let the other person know you are thinking about them,
Bạn sẽ không chỉ cho phép người khác biết bạn đang nghĩ về họ,
You're the one that said you only let him bring it up so that you could smack it down.
Anh chỉ để hắn nêu vụ đó ra Anh chính là người đã nói.
Kết quả: 100, Thời gian: 0.0614

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt