OPEN WINDOW - dịch sang Tiếng việt

['əʊpən 'windəʊ]
['əʊpən 'windəʊ]
cửa sổ mở
open window
the opening window
window opener
porthole open
mở window
open window
cửa sổ để ngỏ

Ví dụ về việc sử dụng Open window trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Each open window requires memory to store and CPU power to deal with.
Mỗi cửa sổ mở ra yêu cầu bộ nhớ để lưu trữ và CPU để giải quyết.
Alarms for: Power failure, control system failure, open window, low and high air flow speed, clogged filters.
Báo động cho: mất điện, lỗi hệ thống điều khiển, cửa mở, tốc độ dòng không khí thấp và cao, bộ lọc bị tắc.
Aero Shake- with this feature, when you click and shake an open window, all other remaining windows on the desktop will minimize.
Aero Shake: Khi bạn sử dụng Aero Shake để nhấp và lắc một cửa sổ đang mở, tất cả các cửa sổ khác trên màn hình sẽ giảm thiểu.
You can quickly switch to any open window with Super+1/2/3/… /9.
Bạn có thể nhanh chóng chuyển sang bất kỳ cửa sổ đang mở nào siêu+ 1/ 2/ 3/…/ 9.
When Ctrl+ F4 pressed, the open window within the current active window in Microsoft Windows is closed.
Nhấn Ctrl+ F4 sẽ đóng cửa sổ đang mở trong cửa sổ hiện tại đang hoạt động trong Microsoft Windows.
They stretched and yawned beside the open window, through which warm summer air was wafting as they played wizard chess.
Chúng vươn vai và ngáp dài bên cạnh cửa sổ để mở, không khí ấm áp mùa hè đang phảng phất khi chúng chơi cờ phù thuỷ.
Dawn and the open window had called the living birds;
Bình- minh và cửa sổ mở rộng đã gọi chim bay đi,
A sparrow came to the open window and flew away again, frightened by so
Một con chim sẻ bay đến cái cửa sổ đang mở và lại bay đi,
Grace stood still, staring at the open window and trying to picture what was happening on the other side of the wall.
Grace đứng bất động, nhìn chằm chằm vào cửa sổ mở toang và cố hình dung ra cảnh đang diễn ra bên kia bức tường.
Ensured that any preference change is reflected in every open window, as well as windows opened from that point on.
Các thay đổi tùy chỉnh được phản ánh trong mỗi cửa sổ đang mở, cũng như các cửa sổ tương lai.
She thrust her head through the open window of the door, and shouted at the chauffeur.
Cô đẩy đầu cô qua cánh cửa mở của cửa, và hét vào người lái xe.
Germans believe that if you have felt a breeze from an open window, you can probably get flu, colds, pneumonia
Người Đức tin rằng nếu gặp phải một làn gió từ ngoài vào cửa sổ, bạn có thể bị cảm cúm,
I hope you don't mind the open window," said Mrs. Sappleton brightly;
Mong là ông không bận tâm vì cánh cửa sổ để mở,” bà Sappleton nói nhanh;
In the new open window, we will need to enable Detect TDLFS file system, then click on OK.
Trong cửa sổ mới, chúng ta sẽ cần phải chọn detect TDLFS file systeam, sau đó bấm vào OK.
They flew straight in through the open window and I- I packed them.”.
Những cuốn sách bay thẳng qua cửa sổ đang mở và tớ- tớ đã đóng gói chúng.”.
Breathing deeply of the breeze that blew through the open window, I thanked and praised God for His goodness and care.
Hít thật sâu làn gió thổi qua cửa sổ, tôi tạ ơn và ngợi khen Chúa về sự chăm sóc và sự tốt lành của Ngài.
In the words of Herbert Hoover,“Freedom is the open window through which pours the sunlight of the human spirit and human dignity.”.
Như Herbert Hoover đã nói,“ Tự do là cánh cửa sổ mở ra đón ánh sáng mặt trời của tinh thần nhân văn và phẩm giá con người”.
An educational leader in creative fields The Open Window strives to create the necessary pathways for this generation to advance with confidence into….
Một nhà lãnh đạo giáo dục trong lĩnh vực sáng tạoCửa sổ mở phấn đấu để tạo ra các Pathways cần thiết cho thế hệ này để thăng tiến với sự tự tin vào kỷ….
Lowered a rope and swung in through the open window. So holding the rose in my teeth, I climbed up on the rooftop.
Thòng sợi dây thừng xuống… và đu người qua cửa sổ đang mở. Rồi tôi kẹp bông hồng bằng miệng… leo lên mái nhà.
Holding the rose in my teeth… and swung in through the open window. I climbed up on the rooftop, lowered a rope.
Thòng sợi dây thừng xuống… và đu người qua cửa sổ đang mở. Rồi tôi kẹp bông hồng bằng miệng… leo lên mái nhà.
Kết quả: 234, Thời gian: 0.039

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt