PARTICULARLY IN ASIA - dịch sang Tiếng việt

đặc biệt là ở châu á
especially in asia
particularly in asia
notably in asia
đặc biệt ở châu á
particularly in asia
especially in asia
notably in asia
nhất là ở châu á
especially in asia
particularly in asia
đặc biệt là ở khu vực châu á
especially in asia
especially in the asian region
particularly in asia

Ví dụ về việc sử dụng Particularly in asia trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
including black carbon, are most pronounced in the tropics and sub-tropics, particularly in Asia, while the effects of greenhouse gases are dominant in the extratropics and southern hemisphere.
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt ở châu Á, trong khi các hiệu ứng khí nhà kính chủ yếu nam bán cầu và vùng ngoại nhiệt đới.
significant off-shore client base, dealing with hundreds of clients worldwide but particularly in Asia.
phục vụ hàng trăm khách hàng trên toàn thế giới nhưng đặc biệt là ở châu Á.
other petrochemical products, particularly in Asia.
sản phẩm hóa dầu, đặc biệt ở Châu Á.
due to rate increases and growth, particularly in Asia, North America,
tăng tỷ lệ phí và tăng trưởng, đặc biệt là ở châu Á, Bắc Mỹ,
including black carbon, are most pronounced in the tropics and sub-tropics, particularly in Asia, while the effects of greenhouse gases are dominant in the extra tropics and southern hemisphere.
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt ở châu Á, trong khi các hiệu ứng khí nhà kính chủ yếu nam bán cầu và vùng ngoại nhiệt đới.
The global health community has been in a state of alarm due to recent outbreaks of the avian influenza disease in many parts of the world, particularly in Asia.
Cộng đồng y tế toàn cầu đã trong tình trạng báo động do tại bùng phát của bệnh cúm gia cầm nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở Châu á.
produce more plastic and other petrochemical products, particularly in Asia.
các sản phẩm hóa dầu khác, đặc biệt là ở châu Á.
performances of all time by Time magazine.[3] His films attracted worldwide audiences, particularly in Asia and Europe.
Phim của ông thu hút khán giả trên toàn thế giới, đặc biệt là ở Châu ÁChâu Âu.
skin care products is regarded in several countries as one of the most trusted brands particularly in Asia, China& India.
gia được xem một trong những thương hiệu đáng tin cậy nhất, đặc biệt là ở Châu Á, Trung Quốc và Ấn Độ.
Saudi Arabia, Taiwan and the United States, creating a Hallyu craze among the fans, particularly in Asia.
tạo ra một cơn sôt Halluy đối cho các fans hâm mộ, đặc biệt là ở Châu Á.
The tickets to MLTR worldwide concerts, particularly in Asia, have always been sold out with an average of 6000 attendants per concert.
Các show diễn trên toàn thế giới và đặc biệt là khu vực Châu Á của MLTR luôn các tour diễn bán hết vé với tổng số người tham dự trung bình hơn 6000 người/ concert.
Given the seriousness of the counter-witness of division among Christians, particularly in Asia and Africa, the search for paths to unity becomes all the more urgent.
Có chú ý đến tính nghiêm trọng của việc phản chứng vì sự chia rẽ giữa các Ki- tô hữu, đặc biệt là ở Á Châu và Phi Châu, việc tìm kiếm những con đường hiệp nhất trở nên càng cấp bách hơn.
Given the seriousness of the counter-witness of division among Christians, particularly in Asia and Africa, the search for paths to unity becomes all the more urgent.
Trước sự phản chứng tá nghiêm trọng của tình trạng chia rẽ giữa các Kitô hữu, đặc biệt tại Châu ÁChâu Phi, việc tìm ra những con đường dẫn tới hiệp nhất trở nên cấp bách hơn bao giờ.
Given the seriousness of the counter-witness of division among Christians, particularly in Asia and Africa, the search for paths to unity becomes all the more urgent.
Với sự nghiêm trọng của việc phản chứng vì sự chia rẽ giữa các Kitô hữu, đặc biệt là ở Á Châu và Phi Châu, việc tìm kiếm con đường hiệp nhất trở nên cấp bách.
We likewise embrace with deep fraternal affection the faithful of all those Christian communities, particularly in Asia and in Africa, who presently risk their life or social segregation because of their faith.
Tôi cũng ôm hôn với tình âu yếm anh em sâu đậm các tín hữu của mọi cộng đồng Kitô Giáo, nhất là tại Á Châu và Phi Châu, những người hiện đang liều mạng sống của mình hay kỳ thị xã hội vì đức tin của mình.
does not have and they will be instrumental in bringing Nokia devices back to the market, particularly in Asia, Africa and Europe,
sẽ là yếu tố đưa thiết bị Nokia quay lại thị trường, đặc biệt tại châu Á, châu Phi và châu Âu,
states from exploring and conquering wide portions of the world, particularly in Asia(Siberia) and the newly-discovered Americas.
chinh phục những vùng rộng lớn của thế giới, đặc biệt là châu Á( Xibia) và Châu Mỹ mới được khám phá.
That's only going to become more important as global demographics shift and growing economies, particularly in Asia, take more of a role on the world stage.
Điều này sẽ quan trọng hơn trong bối cảnh nhân khẩu học toàn cầu đang biến đổi, cùng những nền kinh tế đang phát triển, đặc biệt là châu Á, đang nắm giữ vai trò ngày càng lớn đối với nền kinh tế thế giới.
states from exploring and conquering wide portions of the world, particularly in Asia(Siberia) and in the newly-discovered America.
chinh phục những vùng rộng lớn của thế giới, đặc biệt là châu Á( Xibia) và Châu Mỹ mới được khám phá.
than 70 countries around the world. Tuborg continues to grow fast globally, particularly in Asia.
đang tiếp tục phát triển ấn tượng trên toàn cầu, đặc biệt là tại châu Á.
Kết quả: 85, Thời gian: 0.0509

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt