PHYSICAL OBJECT - dịch sang Tiếng việt

['fizikl 'ɒbdʒikt]
['fizikl 'ɒbdʒikt]
vật thể
object
physical
vật chất
material
matter
physical
materialistic
substance
đối tượng vật chất
material object
physical objects
subject matter
vật thể vật lý
physical object
a physical body
vật lý
physical
vật thể vật chất
material object
physical objects

Ví dụ về việc sử dụng Physical object trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is a means of expressing affection to a person or physical object.
Nó là một phương tiện để thể hiện tình cảm với một người hoặc đối tượng vật lí.
One great reason why it is felt that we must secure a physical object in addition to the sense- data, is that we
Một do lớn tại sao lại cảm thấy rằng chúng ta phải bảo đảm một đối tượng vật lý, cộng thêm với những dữ liệu- giác quan,
Currently, the kilogram is the only unit of measurement to still be based on a physical object- specifically, a lump of metal in a vault in France.
Hiện tại, kilogram là đơn vi đo lường duy nhất vẫn còn được định nghĩa dựa trên một vật thể hữu hình- mà cụ thể ở đây là một khối kim loại cất trong hầm ở nước Pháp.
Explore the possibilities of AI-driven autonomous capabilities in any physical object in your organization or customer environment, but keep in mind these devices are best used for narrowly defined purposes.
Khám phá các khả năng của các khả năng tự động do AI điều khiển trong bất kỳ đối tượng vật lý nào trong môi trường tổ chức hoặc khách hàng của bạn, nhưng hãy nhớ rằng các thiết bị này được sử dụng tốt nhất cho các mục đích được xác định hẹp.
Connected device” means any device, or other physical object that is capable of connecting to the Internet, directly or indirectly, and that is assigned an Internet Protocol address or Bluetooth address.
Luật pháp California cung cấp định nghĩa sau: một thiết bị được kết nối có nghĩa là bất kỳ thiết bị hoặc vật thể nào khác có khả năng kết nối Internet, trực tiếp hoặc gián tiếp và được gán địa chỉ Giao thức Internet hoặc địa chỉ Bluetooth.
It is the only SI unit that is defined by a physical object rather than a fundamental physical property that can be reproduced in laboratories.
Đó là đơn vị SI duy nhất được xác định bởi một đối tượng vật lý chứ không phải là tài sản vật lý cơ bản có thể được tái tạo trong các phòng….
No one sees even an ordinary physical object as it actually is, for only certain of its aspects, colours and characteristics can be grasped by the senses.
Không ai có thể thấy được ngay cả một vật ở dạng vật chất thông thường đúng y như bản thể của nó, vì chỉ có một số khía cạnh nào đó như màu sắc và đặc điểm là người ta có thể nắm hiểu được bằng các giác quan.
But although, in this case, there is a physical cause for the sense- data, there is not a physical object corresponding to the sense- data in the way in which an actual naval battle would correspond.
Nhưng dẫu rằng, trong trường hợp này, có một nguyên nhân vật lý cho các dữ liệu- giác quan, không có một đối tượng vật lý tương ứng với dữ liệu- giác quan theo cách thức sẽ ứng hợp với một trận hải chiến thực sự trong đó.
Only the kilogram is still defined by a physical object- the mass of a cylinder of platinum-iridium alloy, stored in a vault in Sèvres, France- and we plan to change that.
Duy chỉ có kilogram vẫn được định nghĩa bằng một đối tượng vật chất- khối lượng của một khối trụ làm bằng hưpj kim platinum- iridium, cất giữ trong một tầng hầm của Sèvres, Pháp- và chúng tôi có kế hoạch thay đổi định nghĩa đó.
It is created by specifying each edge of the physical object where two mathematically continuous smooth surfaces meet, or by connecting an object's constituent vertices using straight lines or curves.
Mô hình được kiến tạo bằng cách xác định các cạnh của vật thể, nơi hai mặt phẳng toán học gặp nhau, hoặc bằng cách nối các điểm đỉnh hợp thành( constituent vertices) của một đối tượng dùng các đường thẳng hoặc các đường cong.
Science cannot explain it as any known physical object; history offers no clear record; and religion offers only an untestable miraculous apparition.
Khoa học không thể lí giải nó là bất kì vật thể vật chất nào đã biết; lịch sử không để lại ghi chép nào rõ ràng; và tôn giáo chỉ nêu ra sự hiện thân thần kì không thể kiểm tra được.
If the causal relations are of one sort the resulting group of events may be called a physical object, and if the causal relations are of another sort, the resulting group
Nếu quan hệ nhân quả thuộc về một loại nào đó, nhóm kết quả có thể được gọi là một đối tượng vật lý, và nếu quan hệ nhân quả thuộc về một loại nào đó khác,
There is a belief in a direct relation between the physical object and the appreciation of the viewer so that the forms of the painting do not‘stand for' something else than themselves.
Ở đó có một niềm tin rằng trong một mối quan hệ trực tiếp giữa đối tượng vật chất và sự đánh giá của người xem để cho những hình mẫu của bức vẽ không‘ thay thế' cho một cái gì khác hơn chính bản thân chúng.
Understanding is a psychological process related to an abstract or physical object, such as a person, situation, or message whereby one is able to think about it and use concepts to
Hiểu biết là một quá trình tâm liên quan đến một đối tượng trừu tượng hoặc vật lý, chẳng hạn
Washington State University physicists explained that this mass, unlike every physical object in the world we know,
Các nhà vật lý học tại Đại học Bang Washington giải thích rằng khối này khác biệt với mọi vật thể trên Trái Đất
be given a new, and more precise, definition that for the first time will not require reference to a physical object.
lần đầu tiên sẽ không cần phải có tham chiếu đến một vật chất cụ thể.
This is especially true when you consider IoT is partially defined as a physical object that is connected to the Internet and controlled via a wireless or wired signal.
Điều này đặc biệt đúng khi bạn coi IoT được xác định một phần là đối tượng vật lý được kết nối với Internet và được điều khiển thông qua tín hiệu không dây hoặc có dây.
Explore the possibilities of AI-driven autonomous capabilities in any physical object in your organization or customer environment, but keep in mind these devices are best used for narrowly defined purposes.
Bạn có thể khám phá các phương án năng lực tự động hướng AI trong bất kỳ vật thể nào trong tổ chức hoặc môi trường làm việc khách hàng nhưng xin ghi nhớ rằng các thiết bị này được sử dụng tốt nhất cho các cho các mục đích với phạm vi giới hạn mà thôi.
Just as you would describe a physical object like a piece of lumber using standard characteristics(e.g., height, width, depth),
Giống như bạn mô tả một đối tượng vật lý như một miếng gỗ bằng các đặc điểm tiêu chuẩn( ví dụ:
In order to perform telekinesis, or psychokinesis, you must exude energy from your mind to move or re-shape a physical object without handling it in any physical manner.
Để thực hiện Telekinesis, bạn phải giải phóng năng lượng từ tâm trí của bạn để di chuyển hoặc định hình lại một vật thể mà không qua bất kỳ hình thức tương tác vật lý nào.
Kết quả: 114, Thời gian: 0.045

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt