PHYSICAL PERFORMANCE - dịch sang Tiếng việt

['fizikl pə'fɔːməns]
['fizikl pə'fɔːməns]
hiệu suất thể chất
physical performance
hoạt động thể chất
physical activity
physically active
physical performance
physical inactivity
physical functioning
hiệu suất vật lý
physical performance
hiệu quả thể chất

Ví dụ về việc sử dụng Physical performance trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
other rich sources of beta-alanine, may be beneficial for those who want to maximize their physical performance.
thể có lợi cho những ai muốn tối đa hoá hoạt động thể chất của mình.
caffeine has been shown to increase physical performance by 11-12%, on average(19, 20).
caffein đã cho thấy mức tăng năng suất cơ thể trung bình là 11- 12%( 19, 20).
Mild dehydration can also negatively affect physical performance, leading to reduced endurance(5, 6, 7).
Mất nước nhẹ cũng có thể ảnh hưởng xấu đến hiệu suất vật lý, dẫn đến giảm độ bền( 5, 6, 7).
Smoking affects physical performance, as well as energy levels, which are counterproductive for weightlifters.
Hút thuốc ảnh hưởng đến hiệu suất thể chất, cũng như mức năng lượng, phản tác dụng đối với người tập tạ.
Nevertheless, they have clear effects on your physical performance and are extensively used for bodybuilding purposes.
Tuy nhiên, họ có tác động rõ ràng về hiệu suất vật lý của bạn và được sử dụng rộng rãi cho mục đích thể hình.
Obtaining adequate vitamins and minerals has profound effects on your mental and physical performance, happiness, and appearance.
Lấy đủ vitamin và khoáng chất có ảnh hưởng sâu sắc đến hiệu suất thể chất, hạnh phúc và ngoại hình của bạn.
New research may be among the first to examine how low levels of vitamin D affect physical performance over the long term.
Nghiên cứu mới có thể là một trong những nghiên cứu đầu tiên kiểm tra mức độ vitamin D thấp ảnh hưởng đến hiệu suất thể chất như thế nào trong thời gian dài.
As a result, this breakfast, or other rich sources of beta-alanine, may be beneficial for those who want to maximize their physical performance.
Kết quả là, ăn thịt lợn hoặc các nguồn thực phẩm giàu beta- alanine có thể rất hữu ích có những người muốn tối đa hóa hiệu suất hoạt động thể chất.
Its adaptogenic effect also doesn't seem to be strong enough to influence physical performance.
Hiệu ứng thích nghi của nó dường như không đủ mạnh để ảnh hưởng đến hiệu suất thể chất.
Weight of a Si3N4 ball is less than half weight of a general steel ball with excellent physical performance.
Trọng lượng của một quả bóng Si3N4 nhỏ hơn một nửa trọng lượng của một quả cầu thép nói chung với hiệu năng thể chất tuyệt vời.
other rich sources of beta-alanine, may be beneficial for those who want to maximize their physical performance.
thể có ích cho những ai muốn tối đa hóa hiệu suất hoạt động thể dục thể thao.
A 2% reduction of water levels in the body can lead to a 20% decrease in mental and physical performance.
Việc mất 2% lượng nước trong cơ thể làm giảm 20% hiệu quả hoạt động thể chất và tinh thần.
The CV is particularly critical because it indicates the relationship of physical performance to the costs spent.
Chỉ số CV đặc biệt quan trọng bởi vì nó cho thấy mối quan hệ của hoạt động vật chất với chi phí bỏ ra.
In fact, proper hydration can affect everything from physical performance to metabolism(8, 9).
Trong thực tế, hydrat hóa thích hợp có thể ảnh hưởng đến mọi thứ từ hoạt động thể chất đến chuyển hóa( 8, 9).
And it can be used to enhance your physical performance, whether you need a little push during your weekly workouts, or you are training for an athletic event.
Và nó có thể được dùng để nâng cao hiệu suất thể chất của bạn, bạn sẽ cần một chút thúc đẩy trong tập luyện hàng tuần của bạn hoặc bạn đang đào tạo cho một sự kiện thi cử sắp tới.
to improving physical performance, to extending life expectancy, and to maintain optimal health throughout one's lifetime;
để cải thiện hoạt động thể chất, thọ cuộc sống mở rộng, và để duy trì sức khỏe tối ưu trong suốt cuộc đời của một người;
improved physical performance, improved metabolic rate and resultant fat loss,
cải thiện hiệu suất thể chất, cải thiện tỷ lệ trao đổi chất
baking soda water can also improve physical performance because the alkalinity of the sodium bicarbonate reduces the levels of lactic acid produced by the muscles, thus allowing harder and longer training.
nước soda cũng có thể cải thiện hiệu suất vật lý vì độ kiềm của bicarbonate natri làm giảm nồng độ axit lactic được sản xuất bởi các cơ bắp, do đó cho phép đào thải khó khăn hơn và lâu hơn.
A degreed physical chemist, Elwood's collegiate research had focused on enhancing physical performance through the use of healthy foods and nutritional supplements.
Một nhà hóa học về thể chất, nghiên cứu của trường đại học Elwood đã tập trung vào việc tăng cường hoạt động thể chất thông qua việc sử dụng thực phẩm lành mạnh và chất bổ sung dinh dưỡng.
Elsewhere, an online study conducted by Researchscape International found that 40% of adult residents of the US have tracked their daily physical performance via the use of a wearable device.
Ở những nơi khác, một nghiên cứu trực tuyến được Researchscape International tiến hành cho thấy 40% cư dân trưởng thành của Mỹ đã theo dõi hiệu suất thể chất hàng ngày của họ thông qua việc sử dụng thiết bị đeo được.
Kết quả: 166, Thời gian: 0.0523

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt