PLANNED TO USE - dịch sang Tiếng việt

[plænd tə juːs]
[plænd tə juːs]
dự định sử dụng
plan to use
intend to use
intend to utilize
plans to utilize
có kế hoạch sử dụng
plan to use
plans to employ
plans to utilize
lên kế hoạch để sử dụng
planned to use
kế hoạch dùng
plans to use
định dùng
plan to use
intended to use
are going to use
would use
am gonna use
attempted to use

Ví dụ về việc sử dụng Planned to use trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gupta said that the team had planned to use the recent findings to explore potential HIV treatment strategies.
Gupta cho biết nhóm của ông có kế hoạch sử dụng những phát hiện này để khám phá các chiến lược điều trị HIV mới tiềm năng.
Seoul also planned to use mobile speakers to broadcast from a small South Korean island just a few kilometers(miles) from North Korean shores.
Seoul còn lên kế hoạch sử dụng điện thoại di động để phát sóng chương trình tuyên truyền từ một hòn đảo nhỏ của Hàn Quốc, chỉ cách bờ biển Triều Tiên vài km.
They planned to use the photo to force Mr. Chen to give up his belief.
Họ lên kế hoạch sử dụng bức ảnh này để ép ông Trần từ bỏ đức tin của mình.
They planned to use the pliers to cut the lock on the gate
Họ đã lên kế hoạch sử dụng kìm để cắt khóa trên cổng
For this reason, the United States has planned to use LED bulbs for all traffic lights by 2006, saving $750 per year per intersection.
Đó là lý do tại sao Hoa Kỳ đã có kế hoạch sử dụng bóng đèn LED cho tất cả các đèn giao thông vào năm 2006, tiết kiệm 750$ một năm tại mỗi giao lộ.
It is the method which is designed for people who have planned to use a pre-existing database, likely in the workplace.
Nó được thiết kế cho những người có kế hoạch sử dụng cơ sở dữ liệu đã tồn tại từ trước, rất có thể là ở nơi làm việc chẳng hạn.
When Elizaveta Petrovna wished to build a new palace, the architect planned to use the previous building as a base for economy.
Khi Elizaveta Petrovna muốn xây dựng một cung điện mới, kiến trúc sư đã lên kế hoạch sử dụng tòa nhà trước đó làm căn cứ cho nền kinh tế.
Originally, Waltonchain planned to use their own Proof of Stake& Trust(PoST) consensus for the ecosystem.
Ban đầu, Waltonchain đã lên kế hoạch sử dụng sự đồng thuận Proof of Stake& Trust( PoST) của riêng họ cho hệ sinh thái.
Seoul also planned to use mobile speakers to broadcast from a small South Korean island just a few miles away from North Korean shores.
Seoul còn lên kế hoạch sử dụng điện thoại di động để phát sóng chương trình tuyên truyền từ một hòn đảo nhỏ của Hàn Quốc, chỉ cách bờ biển Triều Tiên vài km.
So Airbus planned to use a version of the Rolls-Royce engine called the RB207.
Vì thế, Airbus đã lên kế hoạch sử dụng phiên bản động cơ có tên RB207 của Rolls- Royce.
At first, Richard planned to use her to get at your money… but it seemed too complicated.
Lúc đầu, Richard lập kế hoạch dùng cổ để moi tiền của anh.
Malekith planned to use the Aether's reality bending abilities to cover all Nine Realms in darkness; however,
Malekith đã lên kế hoạch sử dụng khả năng Aether để nhấn chìm Cửu Giới trong bóng tối;
He[Gupta] said his team planned to use these findings to explore potential HIV treatment strategies.
Giáo sư Gupta cho biết nhóm của ông đã lên kế hoạch sử dụng những phát hiện này để khám phá các chiến lược điều trị HIV tiềm năng.
he explains that he planned to use the Eye to destroy the Lich King,
hắn giải thích rằng hắn đang có kế hoạch sử dụng Con Mắt để giết Lich King,
On Sunday, President Muhammadu Buhari alleged that corrupt politicians planned to use laundered funds to buy voters during the elections.
Vào Chủ nhật, Tổng thống Muhammadu Buhari đã cáo buộc rằng các chính trị gia tham nhũng đã lên kế hoạch sử dụng các quỹ rửa tiền để mua cử tri trong cuộc bầu cử.
The German news channel WischaftsWoche reported that the German Federal Ministry of Economic Affairs and Energy(BMWi) planned to use the blockchain network to combat tax evasion.
Một hãng tin tức của Đức cho biết Bộ Kinh tế và Năng lượng Liên bang Đức( BMWi) đang có kế hoạch sử dụng Blockchain để chống trốn thuế.
He said there was no evidence that the his client had planned to use petrol bombs to attack government offices.
Ông nói rằng không có bằng chứng nào cho thấy thân chủ của ông đã lên kế hoạch dùng bom xăng để tấn công các văn phòng chính phủ.
Bodiam Castle was built in 1385 by a knight of Edward III who planned to use it as a fortified family manor.
Lâu đài Bodium( Sussex, Anh) được xây dựng vào năm 1385 bởi một hiệp sĩ thời vua Edward III, với dự định sử dụng nó như một trang viên gia đình kiên cố.
Dialog's shares had tumbled earlier this year when it said Apple planned to use chips from another supplier.
Cổ phiếu của Dialog đã giảm vào đầu năm nay khi Apple cho biết Apple đã lên kế hoạch sử dụng chip từ một nhà cung cấp khác.
My users told me they loved the product, and that they planned to use it extensively.
Người dùng của tôi nói với tôi rằng họ yêu thích sản phẩm này và họ dự định sẽ sử dụng nó rộng rãi.
Kết quả: 122, Thời gian: 0.0544

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt