PREVIOUS RESEARCH HAS SHOWN - dịch sang Tiếng việt

['priːviəs ri's3ːtʃ hæz ʃəʊn]
['priːviəs ri's3ːtʃ hæz ʃəʊn]
nghiên cứu trước đây đã chỉ ra
previous research has shown
previous studies have shown
past research has shown
previous research has indicated
previous research has pointed out
research has previously shown
nghiên cứu trước đây đã cho thấy
previous research has shown
past research has shown
previous research has suggested

Ví dụ về việc sử dụng Previous research has shown trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Previous research has shown that superior spatial aptitude at 13 years of age predicts professional and creative accomplishments in the fields of science, technology, engineering
Nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng năng khiếu không gian vượt trội ở độ tuổi 13 dự đoán những thành tựu chuyên môn
Previous research has shown that lower numbers of HPCs in the bloodstream correspond to increased severity of emphysema, a form of chronic obstructive pulmonary disease(COPD).
Nghiên cứu trước đây đã cho thấy số lượng HPCs ít trong dòng máu tương ứng với mức độ trầm trọng của bệnh phế khí thủng( emphysema)- một dạng của bệnh tắc nghẽn phổi mạn tính( chronic obstructive pulmonary disease, viết tắt là COPD).
Previous research has shown that a man's competence is often assumed in leadership roles while a woman's competence is generally questioned.
Nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng năng lực của một người đàn ông thường được đảm nhận trong vai trò lãnh đạo trong khi năng lực của một người phụ nữ thường bị nghi ngờ.
Previous research has shown that the DLPFC plays a big part in how we process complex decisions, particularly those that involve weighing options that include achieving short-term objectives with long-term implications.
Nghiên cứu trước đây đã cho thấy, DLPFC đóng một vai trò quan trọng trong quá trình con người đang đối phó với một quyết định phức tạp, đặc biệt là đối với những người tham gia vào việc quyết định cân nhắc các mục tiêu ngắn hạn và có tính ảnh hưởng lâu dài.
Previous research has shown that, in mice, one of the two REV-ERB agonists used in this study can cross the blood-brain barrier, a boundary that often prevents drugs from reaching the brain.
Nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng, ở chuột, một trong hai chất chủ vận REV- ERB được sử dụng trong nghiên cứu này có thể vượt qua hàng rào máu- não, một ranh giới thường ngăn cản các loại thuốc đến não.
Previous research has shown that megalodon's earliest ancestor, called Otodus obliquus,
Nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng tổ tiên sớm nhất của Megalodon,
This is not surprising, as previous research has shown that even children as young as three know longer lists of items are harder to remember than shorter ones.
Điều này không đáng ngạc nhiên, vì nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng ngay cả những đứa trẻ từ ba tuổi cũng biết danh sách các mục dài hơn khó nhớ hơn những mục ngắn hơn.
Previous research has shown that artificial light at night can have several direct consequences on night-time activity and movement patterns of animals.
Nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng ánh sáng nhân tạo vào ban đêm có thể có một số hậu quả trực tiếp về hoạt động ban đêm và các cách chuyển động của động vật.
And while they knew what they were getting wasn't really medicine, previous research has shown that even placebos can cause real physiological changes.
Và mặc dù họ biết những gì họ nhận được không phải là thuốc thực sự, nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng giả dược cũng có thể gây ra những thay đổi sinh lý thực sự.
Previous research has shown that the activity of mast cells- a type of immune cell- heightens in response to psychological stress, and this, too, can cause illness.
Nghiên cứu trước đây cho thấy, hoạt động của các tế bào mast sẽ tăng lên khi đáp ứng với stress về tâm lý và điều này cũng có thể gây ra bệnh tật.
Previous research has shown it has alarming levels of toxic chemicals- including 1,000 times more lead than the US standard for safe drinking water.
Các nghiên cứu trước đây cho thấy nó có mức độ đáng báo động của các hóa chất độc hại- chẳng hạn lượng kim loại chì gấp 1.000 lần tiêu chuẩn của Mỹ dành cho loại nước uống an toàn.
While previous research has shown that nematodes can differentiate between insects that have already been infected and those that have not, the mechanism by which this occurs has remained a mystery.
Mặc dù các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng tuyến trùng có thể phân biệt được sự khác nhau giữa các con côn trùng đã bị nhiễm bệnh và những con côn trùng chưa bị nhiễm bệnh, nhưng cơ chế xảy ra điều này thì vẫn còn là bí ẩn.
Previous research has shown that the magnitude 9.0 Tohoku quake that struck Japan in 2011 was powerful enough to slightly alter the affected area's pull of gravity.
Kết quả nghiên cứu trước đây chỉ ra rằng trận động đất Tohoku 9.0 tại Nhật hồi năm 2011 có sức mạnh đủ lớn để gây ra biến động nhỏ tại vùng tác động của sóng hấp dẫn.
Previous research has shown a connection between disturbed sleep and cognitive impairment, including Alzheimer's disease,
Nhiều nghiên cứu trước đây cho thấy, mối liên hệ giữa tình trạng rối loạn giấc ngủ
That being said, other previous research has shown links between processed meats and lung health,
Điều đó đang được nói, các nghiên cứu trước đây đã cho thấy mối liên hệ giữa thịt chế biến
While previous research has shown that the loss of brain function can be associated with salty diets, it was thought to be connected to blood pressure issues.
Trong khi các nghiên cứu trước đây cho thấy sự mất chức năng não có thể liên quan đến chế độ ăn mặn, người ta nghĩ rằng nó liên quan đến các vấn đề về huyết áp.
Previous research has shown that glaucoma rates are 50 percent higher in urban areas than in rural areas, and these new findings suggest that air pollution may be
Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng, tỷ lệ tăng nhãn áp ở khu vực thành thị cao hơn 50% so với khu vực nông thôn
Previous research has shown that blue light suppresses melatonin, impacts the circadian clock
Nghiên cứu trước đây cho thấy rằng ánh sáng xanh ức chế hocmon melatonin,
Previous research has shown that socioeconomic status(SES) is a powerful determinant of human health and disease, and social inequality is a ubiquitous stressor for human populations globally.
Nghiên cứu trước đây đã chứng minh rằng tình trạng kinh tế xã hội là yếu tố quyết định mạnh mẽ về sức khỏe và bệnh tật của con người, và sự bất bình đẳng xã hội là yếu tố gây căng thẳng thường gặp ở thế giới loài người.
Previous research has shown associations between drinking alcohol and ventricular cardiomyopathy(heart has trouble pumping
Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra mối liên quan giữa uống rượu và bệnh cơ tim
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0526

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt