PROGRAMMER - dịch sang Tiếng việt

['prəʊgræmər]
['prəʊgræmər]
lập trình viên
programmer
developer
coder
programmer
programming
trình
show
process
course
program
procedure
submission
programming
journey
qualification
construction
viên
pellet
park
staff
capsule
officer
fellow
vienna
party
agent
team
coder
programmer
code
developers
lập
set
foundation
independent
establishment
setup
lap
isolation
creation
programming
established

Ví dụ về việc sử dụng Programmer trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it's called Java Standard Edition 6 Programmer Certified Professional examination.
cuộc thi“ Java Standard Edition 6 Programmer Certified Professional”.
As an independent developer or programmer, your code is your reputation.
Là một nhà phát triển hay một lập trình viên độc lập, mã của bạn là danh tiếng của bạn.
A career with Ruby on Rails is definitely a great choice as the framework is“optimized for programmer happiness” and is also well-paid.
Sự nghiệp với Ruby on Rails chắc chắn là một sự lựa chọn tuyệt vời vì khuôn khổ" optimized for programmer happiness” và cũng vì lương cao.
Yes, better SDLC(software development lifecycle) tools can certainly help to improve the productivity of both, the programmer and the tester.
Có, các công cụ SDLC( vòng đời phát triển phần mềm) tốt hơn chắc chắn có thể giúp cải thiện năng suất của cả coder và tester.
Mr. Yarnell, 26, was a vice president and programmer analyst in technology at Fiduciary Trust Company International.
Anh Yarnell, 26 tuổi, là phó chủ tịch kiêm chuyên viên lập trình tại Fiduciary Trust Company International.
Every programmer can tell a story of a bug that took a whole day(or more) to find.
Trình viên đều có thể kể chuyện một lỗi khiến anh ta mất cả ngày( hoặc nhiều hơn) để.
Keywords:: eprom programmer ECU programmer ecu remapping software eeprom programmer ecu decoder.
Từ khóa:: lập trình eprom lập trình ECU lập trình lại phần mềm eeprom lập trình viên giải mã ecu.
This article is intended for the PHP programmer interested in avoiding some of the most common mistakes when applying PHP.
Ài viết này dành cho những lập trình viên PHP quan tâm đến việc tránh những lỗi thường gặp khi sử dụng PHP.
In other words, I have seen code that only the programmer who writes it can understand how it works.
Nói cách khác, Tôi đã thấy đoạn code này chỉ những lập trình viên, người đã viết ra nó mới có thể hiểu được cách mà nó làm việc.
In Prolog AI programming, the programmer has to specify the rules and the facts
Trong lập trình Prolog AI, lập trình viên phải xác định các quy tắc
Equipped with this information, the programmer writes the code that will enforce these rules whenever a password is set.
Nắm rõ những thông tin này, Developer viết code yêu cầu áp dụng những quy tắc đó bất cứ khi nào user tạo mật khẩu mới.
It's a practical language that focuses on programmer productivity with a community focused on performance and low latency.
Là 1 ngôn ngữ luyện tập mà chỉ tập trung vào năng suất của lập trình viên với 1 cộng đồng chỉ tập trung vào hiệu năng và độ trễ thấp( low latency).
In 2014, Coughton programmer Scott has created a unique animated game in the style of survival horror(to survive the nightmare).
Trong năm 2014, lập trình Coughton Scott đã tạo ra một trò chơi hoạt hình độc đáo trong phong cách của kinh dị sống( để tồn tại trong cơn ác mộng).
Thinking in Java should be read cover to cover by every Java programmer, then kept close at hand for frequent reference.
Suy nghĩ Trong Java nên được đọc bao gồm để trang trải bởi tất cả các lập trình Java, sau đó tiếp tục đóng cửa ở tay để tham khảo thường xuyên.
In 2007, two French programmer Arno Maigret
Trong năm 2007, hai người Pháp lập trình Arno Maigret
For the programmer convenience, the two forms are evolved to express the algorithm that is Flowchart and Pseudocode.
Để thuận tiện cho lập trình viên, hai biểu mẫu được phát triển để thể hiện thuật toán đó là Flowchart và Pseudocode.
Your goal as programmer is not to write code,
Mục tiêu của một lập trình viên không phải viết code
Programmer expectations can be vastly different than the customers, so make sure
Những kỳ vọng của lập trình viên có thể khác xa so với khách hàng,
Purpose of C++ is to allow this barrier to be broken and to help the programmer comprehend and manage larger, more complex programs.
C++ cho phép vượt qua giới hạn này, giúp cho lập trình viên hiểu và quản lý được các chương trình lớn hơn.
In other words, I have seen code that only the programmer who writes it understands how it works.
Nói cách khác, Tôi đã thấy đoạn code này chỉ những lập trình viên, người đã viết ra nó mới có thể hiểu được cách mà nó làm việc.
Kết quả: 1154, Thời gian: 0.0514

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt