RAPID ECONOMIC DEVELOPMENT - dịch sang Tiếng việt

['ræpid ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
['ræpid ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
phát triển kinh tế nhanh chóng
rapid economic development
rapid economic growth
rapid economical development
sự phát triển kinh tế nhanh

Ví dụ về việc sử dụng Rapid economic development trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Government's policy of attracting foreign investment, together with the rapid economic development and infrastructure in the country, has made the construction industry one of the fastest growing industries in Vietnam.
Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài của Chính phủ cùng với sự phát triển nhanh chóng về kinh tế, cơ sở hạ tầng trong nước là yếu tố giúp ngành Xây dựng trở thành một trong những ngành có tốc độ phát triển lớn nhất hiện nay tại Việt Nam.
Meanwhile, along with the rapid economic development and the deepening of the process of urbanization, China's elevator industry is
Trong khi đó, cùng với sự phát triển kinh tế nhanh chóng và sâu sắc của quá trình đô thị hóa,
And with China's rapid economic development taking place primarily in cities, ever more young women are
Với tốc độ phát triển kinh tế chóng mặt diễn ra chủ yếu tại các thành phố ở Trung Quốc,
In the latter part of the 20th century, Singapore underwent rapid economic development, transforming from poor country into a first-world nation- all under the leadership of authoritarian leader Lee Kuan Yew.
Vào cuối thế kỷ 20, Singapore đã trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng, chuyển từ đất nước nghèo thành một quốc gia thuộc trong thế giới thứ nhất- tất cả dưới sự lãnh đạo của nhà lãnh đạo độc tài Lee Kuan Yew.
With the rapid economic development and continuous improvement of people's living standards, the international and domestic market of
Với sự phát triển kinh tế nhanh chóng và cải thiện liên tục mức sống của người dân,
has been used to refer to the rapid economic development of both Cebu City
được sử dụng để nói đến sự phát triển kinh tế nhanh chóng của cả thành phố Cebu
The Leninist model imposed by Mao in 1949 fit well with Chinese imperial tradition, but rapid economic development has changed China and its political needs.
Mô hình Leninist do Mao áp đặt năm 1949 phù hợp với truyền thống phong kiến đế quốc của Trung Quốc, nhưng sự phát triển kinh tế nhanh chóng đã thay đổi đất nước cũng như nhu cầu chính trị của người dân.
The latest data support these observations by showing that IQs have been rising steadily in countries experiencing the most rapid economic development during the past few decades.
Số liệu mới nhất ủng hộ những quan sát đó bằng cách chỉ ra rằng những chỉ số IQ đang tăng lên đều đặn ở những nước đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh nhất trong suốt một vài thập kỷ qua.
fourth municipality after Beijing, Shanghai, and Tianjin, and has seen rapid economic development while preserving its natural environment, for which it is known as the Mountain City.
Trùng Khánh là một thành phố phát triển nhanh chóng về kinh tế vừa giữ được môi trường tự nhiên tuyệt vời.
As China's fourth municipality after Beijing, Shanghai, and Tianjin, Chongqing has maintained rapid economic development while preserving a wonderful natural environment.
Là thành phố lớn thứ tư của Trung Quốc, sau Bắc Kinh, Thượng Hải và Thiên Tân, Trùng Khánh là một thành phố phát triển nhanh chóng về kinh tế vừa giữ được môi trường tự nhiên tuyệt vời.
As China's land area is large, rapid economic development and other reasons, destined to be
Do diện tích đất của Trung Quốc là lớn, phát triển kinh tế nhanh chóng và các lý do khác,
The rapid economic development of Asia since World War II-- starting with Japan, South Korea,
Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Châu Á từ sau Thế chiến thứ II- bắt đầu với Nhật Bản,
In West Africa there was rapid economic development based on the export of palm oil
Ở Tây Phi đã có sự phát triển kinh tế nhanh dựa trên xuất khẩu dầu cọ
He points out that"The rapid economic development of Asia since World War II-- starting with Japan,
Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Châu Á từ sau Thế chiến thứ II- bắt đầu với Nhật Bản,
says that given China's rapid economic development and the various accountancy opportunities available, more international undergraduates are
nói rằng với sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc và các cơ hội kế toán khác nhau,
Sustained rapid economic development means that Vietnam will be one of the major production bases and the emerging hotspot of regional integration,
Sự phát triển kinh tế nhanh chóng đồng nghĩa với việc Việt Nam sẽ là một trong những cơ sở sản xuất chính
Following rapid economic development over the last 30 years,
Sau phát triển kinh tế nhanh chóng trong 30 năm qua,
creating an opportunity for executives and managers to be exposed to the rapid economic development in China and its dynamic impact on the future of global business.
quản lý được tiếp xúc với phát triển kinh tế nhanh chóng ở Trung Quốc và tác động năng động của nó đối với tương lai của kinh doanh toàn cầu.
In addition, China's rapid economic development has thrust the country past what is commonly known as the“democratic transition zone”- a range of per capita income between $1000 and $6000(in purchasing power parity, PPP).
Hơn nữa, sự phát triển kinh tế của Trung Quốc đã đẩy nước này quá cái ngưỡng thường được gọi là“ khu vực chuyển đổi sang dân chủ”( democratic transition zone)- tức là, một mức lợi tức đầu người trong khoảng từ 1000 USD đến 6000 USD( tính bằng sức mua tương đương của đồng tiền, Purchasing Power Parity, hay PPP).
Since the 1990s the city has undergone rapid economic development and modernization, including two of Uruguay's most important buildings- the World Trade Center Montevideo(1998),
Kể từ những năm 1990 thành phố đã trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng và hiện đại hóa, trong đó có hai trụ sở quan
Kết quả: 69, Thời gian: 0.0516

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt