RESEARCH EXCELLENCE FRAMEWORK - dịch sang Tiếng việt

[ri's3ːtʃ 'eksələns 'freimw3ːk]
[ri's3ːtʃ 'eksələns 'freimw3ːk]
research excellence framework
khung nghiên cứu xuất sắc
research excellence framework
khuôn khổ nghiên cứu xuất sắc
research excellence framework
nghiên cứu xuất sắc framework
research excellence framework

Ví dụ về việc sử dụng Research excellence framework trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bangor University is also in the top 40 in the UK for research following the results of the 2014 Research Excellence Framework, with over half of Bangor's academic Schools ranked in the UK top 20 for quality of research..
Nhà trường cũng nằm trong top 40 tại Vương quốc Anh về nghiên cứu theo kết quả của Research Excellence Framework năm 2014, với hơn nửa các trường của Bangor nằm trong top 20 tại Vương quốc Anh về chất lượng nghiên cứu.
Following the 2014 Research Excellence Framework, Southampton was ranked eighth in the UK for research intensity and 11th in the UK based on the volume
Theo Khuôn Khổ Nghiên Cứu Xuất Sắc năm 2014, Đại học Southampton được xếp hạng thứ 8 về cường độ nghiên cứu
internationally excellent research and Grade Point Average in General Engineering- Research Excellence Framework(REF) 2014.
điểm trung bình trong kỹ thuật tổng hợp- Khung nghiên cứu xuất sắc( REF) 2014.
In the most recent Research Excellence Framework, the University of Kent was ranked in the top 20 for research intensity in the Times Higher Education,
Trong kỳ Research Excellence Framework mới nhất, Kent nằm trong top 20 về cường độ nghiên cứu theo đánh
73% of its research was rated‘world-leading' or‘internationally excellent' in the 2014 Research Excellence Framework.
đầu thế giới' và xuất sắc quốc tế trong khuôn khổ nghiên cứu xuất sắc năm 2014.
The Political Studies Association recently included Politics and International Studies at Warwick among the UK's'big five' politics departments after analysing the 2014 Research Excellence Framework results.
Gần đây Hiệp hội Nghiên cứu Chính trị đã bao gồm Chính trị và Nghiên cứu Quốc tế tại Warwick là một trong năm khoa Chính trị lớn nhất tại Anh sau khi phân tích kết quả Khung Nghiên cứu Xuất sắc năm 2014.
Five of Northumbria University's academics have won National Teaching Fellowships and, following the 2014 Research Excellence Framework, Northumbria is now in the top 50 in the UK nationally.
Năm trong số các giảng viên của Northumbria University đã thắng giải National Teaching Fellowships và, theo Research Excellence Framework năm 2014, Northumbria hiện đang nằm trong top 50 trên toàn Vương quốc Anh.
which includes The Built Environment and Architecture research- Research Excellence Framework(REF) 2014.
Môi trường Xây dựng- Khung Nghiên cứu Xuất sắc( REF) 2014.
research was ranked 3rd best in the 2014 Research Excellence Framework.
lĩnh vực nghiên cứu được xếp hạng 3 trong Research Excellence Framework 2014.
3* for'impact'(reach and significance)- Research Excellence Framework(REF) 2014.
tầm quan trọng)- Research Excellence Framework( REF) 2014.
In the 2014 Research Excellence Framework(REF), 32% of the submitted research activity achieved the highest possible classification of 4*,
Bên trong 2014 Nghiên cứu xuất sắc khung( REF), 32% của các hoạt động nghiên cứu trình đạt được
Following the most recent Research Excellence Framework, Kent Business School was ranked 25th out of 101 UK institutions for research intensity in the Times Higher Education.
Sau khi xuất sắc Khung nghiên cứu gần đây nhất, Kent Business School được xếp hạng thứ 25 trong số 101 trường của Anh cho cường độ nghiên cứu trong giáo dục đại học Times.
Cardiff University's world-leading research was ranked 5th amongst UK universities in the 2014 Research Excellence Framework for quality and 2nd for impact.
Đại học Cardiff hàng đầu thế giới nghiên cứu được xếp hạng thứ 5 trong số các trường đại học Vương quốc Anh trong 2014 Nghiên cứu xuất sắc khung về chất lượng và 2 cho tác động.
Of our research into Allied Health Professions and Nursing was awarded the highest quality ratings of 4* or 3* for'impact' in reach and significance(Research Excellence Framework(REF) 2014).
Nghiên cứu của chúng tôi về Chuyên môn và Điều dưỡng Y tế Đồng minh đã được trao xếp hạng chất lượng cao nhất là 4* hoặc 3* cho" tác động" trong tầm với và tầm quan trọng( Khung xuất sắc nghiên cứu( REF) 2014).
either world leading or internationally excellent in the most recent Research Excellence Framework(REF2014).
đầu thế giới hoặc quốc tế trong Khung xuất sắc nghiên cứu gần đây nhất( REF2014).
In the 2014 Research Excellence Framework, 87% of Birmingham's research was shown to have a global impact in areas such as History,
Theo Khung Tiêu chuẩn Nghiên cứu xuất sắc REF năm 2014, 87% các nghiên cứu của Birmingham đã được chứng minh
The 2014 Research Excellence Framework classed the University as a top 50 UK research institution,
Dựa trên Khuôn Khổ Nghiên Cứu Xuất Sắc( REF) năm 2014, nhà trường nằm
Following the 2014 Research Excellence Framework, London South Bank emerged as one of the top three modern universities in London after 73% of its research was given either the highest 4*
Dựa trên Khuôn Khổ Nghiên Cứu Xuất Sắc( REF) năm 2014, London South Bank đã vượt lên trở thành một trong 3 trường đại học hiện đại
Its world-leading research was ranked 5th amongst UK universities in the 2014 Research Excellence Framework for quality and 2nd for impact.
Nghiên cứu hàng đầu thế giới của chúng tôi đã được xếp thứ 5 trong số các trường đại học Vương quốc Anh trong các nghiên cứu xuất sắc khung 2014 đối với chất lượng và thứ 2 để tác động.
A hub of creative and cultural innovation, this faculty's research was deemed as world-leading in six areas in the Research Excellence Framework 2014.
Một trung tâm sáng tạo và đổi mới văn hóa, nghiên cứu của khoa này được coi là dẫn đầu thế giới trong 6 lĩnh vực trong Khung Nghiên Cứu Xuất Sắc 2014( the Research Excellent Framework 2014).
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0598

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt