SOLID GROUNDING - dịch sang Tiếng việt

['sɒlid 'graʊndiŋ]
['sɒlid 'graʊndiŋ]
nền tảng vững chắc
solid foundation
strong foundation
firm foundation
a solid grounding
solid background
strong background
solid platform
solid ground
a firm grounding
a strong grounding

Ví dụ về việc sử dụng Solid grounding trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The modules will provide you with a solid grounding in HRM and its practice in contemporary organisations.
Các mô- đun sẽ cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về HRM và thực hành của nó trong các tổ chức hiện đại…[-].
This multi-university partnership course will provide you with a solid grounding in efficient fossil energy technologies.-.
Khóa học đối tác đa đại học này sẽ cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về các công nghệ năng lượng hóa thạch hiệu quả…[+].
It will give you a solid grounding in international business with a strong focus on emerging markets.
Chương trình cũng sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc trong kinh doanh quốc tế với sự tập trung mạnh mẽ vào thị trường mới nổi.
It's also important to have a solid grounding in the fundamentals before taking on the subjunctive.
Nó cũng quan trọng để có một nền tảng vững chắc trong các nguyên tắc cơ bản trước khi tham gia vào các subjunctive.
The Master of Arts in Sociology program provides a solid grounding in the following three areas of specialization.
Các Thạc sĩ nghệ thuật trong chương trình Xã hội học cung cấp một nền tảng vững chắc trong ba lĩnh vực sau đây của chuyên môn.
This course will provide you with a solid grounding in the philosophical and practical aspects of international political analysis.
Khóa học này sẽ cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về các khía cạnh triết học và thực tiễn của phân tích chính trị quốc tế.
This course will provide you with a solid grounding in media law, public administration
Khóa học này sẽ cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về luật truyền thông,
The programme will also give you a solid grounding in international business with a strong focus on emerging markets.
Chương trình cũng sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc trong kinh doanh quốc tế với sự tập trung mạnh mẽ vào thị trường mới nổi.
It provides a solid grounding in international issues together with an opportunity to specialise in a particular region or specific subject.
Bằng cấp của chúng tôi cung cấp một nền tảng vững chắc trong các vấn đề quốc tế cùng với một cơ hội để chuyên về một khu vực cụ thể hoặc chủ đề cụ thể.
This program also provides a solid grounding in practical and academic research that is essential to continuing to earn more advanced degrees.
Chương trình này cũng cung cấp một nền tảng vững chắc trong nghiên cứu thực tế và học tập là điều cần thiết để tiếp tục kiếm được bằng cấp cao hơn.
The focus is on giving you a solid grounding in economic theory but then using that
Bạn sẽ có được một nền tảng vững chắc trong lý thuyết kinh tế
Our degree provides a solid grounding in international issues together with an opportunity to specialise in a particular region or specific subject.
Bằng cấp của chúng tôi cung cấp một nền tảng vững chắc trong các vấn đề quốc tế cùng với một cơ hội để chuyên về một khu vực cụ thể hoặc chủ đề cụ thể.
Our degree provides a solid grounding in international issues together with an opportunity to specialise in International Security or Area Studies.
Bằng cấp của chúng tôi cung cấp một nền tảng vững chắc trong các vấn đề quốc tế cùng với một cơ hội để chuyên về một khu vực cụ thể hoặc chủ đề cụ thể.
Students receive a solid grounding in practical business concepts and principles through instruction that places equal emphasis on both theory and application.
Học sinh nhận được một nền tảng vững chắc trong các khái niệm kinh doanh thực tế và các nguyên tắc thông qua giảng dạy chú trọng bình đẳng trên cả lý thuyết và ứng dụng.
Students gain a solid grounding in practical business concepts and principles through instruction that places equal emphasis on both theory and application.
Học sinh nhận được một nền tảng vững chắc trong các khái niệm kinh doanh thực tế và các nguyên tắc thông qua giảng dạy chú trọng bình đẳng trên cả lý thuyết và ứng dụng.
Positioning yourself as a leader in the competitive business world requires a solid grounding in strategy and an innovative approach to problem solving.
Định vị bản thân là một nhà lãnh đạo trong thế giới kinh doanh cạnh tranh đòi hỏi một nền tảng vững chắc trong chiến lược và một cách tiếp cận sáng tạo để giải quyết vấn đề.
Gain a solid grounding in the liberal arts that will hone your critical-thinking skills and set you apart in a competitive job market.
Có được nền tảng vững chắc trong nghệ thuật tự do sẽ trau dồi kỹ năng tư duy phê phán của bạn và giúp bạn tách biệt trong một thị trường việc làm cạnh tranh.
This degree provides a solid grounding in pharmaceutical sciences, together with an opportunity to specialize
Mức độ này cung cấp nền tảng vững chắc trong khoa học dược phẩm,
The MSc in Data Science gives you a solid grounding in data science concepts and technologies for extracting information
Thạc sĩ Khoa học dữ liệu cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc trong các khái niệm
TWU offers the necessary science& math courses to prepare for an engineering program, along with a solid grounding in the Christian liberal arts.
TWU cung cấp các khóa học khoa học& toán học cần thiết để chuẩn bị cho một chương trình kỹ thuật, cùng với nền tảng vững chắc trong nghệ thuật tự do Kitô giáo.
Kết quả: 141, Thời gian: 0.0556

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt