TEACH STUDENTS - dịch sang Tiếng việt

[tiːtʃ 'stjuːdnts]
[tiːtʃ 'stjuːdnts]
dạy học sinh
teach students
teach pupils
of teaching students
dạy sinh viên
teach students
dạy học viên
teach students

Ví dụ về việc sử dụng Teach students trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Studies may teach students about different types of applications as well as some skills such as programming.
Các chương trình này có thể giảng dạy cho sinh viên về các loại ứng dụng khác nhau cũng như một số kĩ năng chẳng hạn như lập trình.
Its five modules teach students about the brain-what it does
Module của nó dạy các học sinh về não bộ- nó là gì
Logical consequences teach students the hows and whys of good decisions,
Hình phạt logic dạy cho học sinh những cách hành xử
Our programs don't focus on memorization or repetition-they teach students the fundamentals of lifelong learning.
Chúng tôi không tập trung váo sự ghi nhớ hay lặp lại- chúng tôi dạy học sinh những kiến thức cơ bản nhất.
College of Human Sciences, the Textile and Clothing Museum grew out of a small collection used to help teach students.
bảo tàng nay đã phát triển từ một bộ sưu tập nhỏ được sử dụng để dạy học.
in creative writing courses today, the very first thing we teach students is"write what you know"?
điều đầu tiên chúng ta dạy cho học sinh của mình là viết những gì bạn biết"?
We teach students to craft business methods that match the sustainable vision by doing good for society while doing well for the company, by profiting others while turning a profit.
Chúng tôi dạy học sinh để xây dựng các phương thức kinh doanh phù hợp với tầm nhìn bền vững bằng cách làm tốt cho xã hội trong khi làm tốt cho các công ty, bởi lợi nhuận khác trong khi chuyển lợi nhuận.
Media specialists teach students to find and analyze information, purchase books and other resources for the school library,
Chuyên gia truyền thông dạy sinh viên tìm và phân tích thông tin, mua những cuốn sách
This program can teach students how to strategize, problem-solve and identify key character
Chương trình này có thể dạy học sinh cách lập chiến lược,
staff from the universities, and hire those who can teach students how to think
mời những người có thể dạy sinh viên cách suy nghĩ
He asked universities to apply the latest technologies in teaching English, teach students about the importance of globalization and expand international links to promote the use of the language.
Ông yêu cầu các trường đại học để áp dụng các công nghệ mới nhất trong việc giảng dạy tiếng Anh, dạy học sinh về tầm quan trọng của toàn cầu hóa và mở rộng liên kết quốc tế để thúc đẩy việc sử dụng các ngôn ngữ.
basics through hands-on learning, group work, and online platforms to share information and teach students how to find resources
các nền tảng trực tuyến để chia sẻ thông tin và dạy học viên cách tìm các tài nguyên
bring local businesses and schools together to help teach students about real-world jobs and to prepare them for their own career
trường học địa phương lại với nhau để giúp dạy sinh viên về các công việc trong thế giới thực
students with writing assignments, acquire strong study skills and teach students how to be organized.
tiếp thu các kỹ năng học tập mạnh mẽ và dạy học sinh cách tổ chức.
Burnett and Evans teach a course at Stanford called“Designing Your Life,” in which they teach students how to apply the principles of design thinking to their own careers and relationships.
Burnett và Evans là giảng viên của một khóa học tại Stanford có tên gọi là“ Thiết kế cuộc sống của bạn”, trong đó họ dạy sinh viên cách áp dụng các nguyên tắc tư duy thiết kế cho sự nghiệp và mối quan hệ của họ.
with new courses and programs that teach students to engage with other faith traditions for the good of the world that God loves.
chương trình mới nhằm dạy học sinh gắn kết với các truyền thống đức tin khác cho thế giới mà Thiên Chúa yêu thương.
This statistics and data analysis course will attempt to articulate the expected output of data scientists and then teach students how to use PySpark(part of Spark) to deliver….
Khóa học này sẽ cố gắng đưa ra kết quả đầu ra dự kiến của các nhà khoa học dữ liệu và sau đó dạy sinh viên cách sử dụng PySpark( một phần của Apache Spark) để mang lại những mong đợi này.
concentration in project management, students must then complete an additional 16 credit hours in courses that teach students how to master the planning and execution of projects.
sau đó sinh viên phải hoàn thành thêm 16 giờ tín dụng trong các khóa học dạy học sinh làm thế nào để nắm vững các quy hoạch và thực hiện dự án.
This course will attempt to articulate the expected output of Data Scientists and then teach students how to use PySpark(part of Apache Spark) to deliver against these expectations.
Khóa học này sẽ cố gắng đưa ra kết quả đầu ra dự kiến của các nhà khoa học dữ liệu và sau đó dạy sinh viên cách sử dụng PySpark( một phần của Apache Spark) để mang lại những mong đợi này.
USA with her husband, Aya has a teaching certificate of Japanese as a Second Language and can teach students from elementary school to higher school levels.
tiếng Nhật như ngôn ngữ thứ hai và có thể dạy học sinh từ cấp tiểu học lên cấp trung học..
Kết quả: 155, Thời gian: 0.0444

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt