THE AIM IS TO CREATE - dịch sang Tiếng việt

[ðə eim iz tə kriː'eit]
[ðə eim iz tə kriː'eit]
mục đích là để tạo ra
goal is to create
aim is to create
aim is to produce
intent is to create
purpose is to create
objective is to create
mục tiêu là tạo ra
goal is to create
aim is to create
objective is to create
goal is to produce
goal is to make
goal is to generate

Ví dụ về việc sử dụng The aim is to create trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With such logos, the aim is to create a distinctive identity of a brand.
Với những logo như vậy, mục đích là tạo ra một bản sắc riêng biệt của một thương hiệu.
The aim is to create a central hub for people who are interested in Tibetan Buddhism by providing accessible,
Mục đích là để tạo ra một trung tâm cho những người quan tâm đến Phật giáo Tây Tạng,
The aim is to create healthcare graduates that are committed to lifelong learning and imbued with a sense of good citizenship, leadership and ethical behaviour.
Mục đích là để tạo ra sinh viên tốt nghiệp chăm sóc sức khỏe được cam kết để học tập suốt đời và thấm nhuần với một ý thức của công dân tốt, lãnh đạo và hành vi đạo đức.
The aim is to create healthcare graduates that are committed to lifelong learning and imbued with a sense of good citizenship, leadership and ethical behaviour.
Mục đích là để tạo ra sinh viên tốt nghiệp y tế đã cam kết học tập suốt đời và thấm nhuần một cảm giác công dân tốt, lãnh đạo và hành vi đạo đức.
The aim is to create a world wide feeling of community as well as attract attention to the performing bands,
Mục đích là tạo ra một cảm giác về cộng đồng thống nhất ở phạm vi thế giới,
The aim is to create lightning-fast military computers which can adapt to new situations,
Mục đích là tạo ra loại máy tính quân sự nhanh
So the aim is to create greater comparability in the GDP figures of member states, in part because this is the basis
Vì vậy, mục đích là để tạo nên tính đồng nhất trong chỉ số GDP của các nước thành viên EU,
So the aim is to create greater comparability in the GDP figures of member states, in part because this is the basis on which EU funds are distributed.
Vì vậy, mục đích là để tạo nên tính đồng nhất trong chỉ số GDP của các nước thành viên Liên minh châu Âu, một phần bởi đây cơ sở mà theo đó các quỹ của Liên minh châu Âu được phân chia.
In the paper they say the aim is to create a network to bring breakthrough innovations in science to the marketplace and to open up the network to other interested EU countries.
Trong bài báo, họ nói mục đích là tạo ra một mạng lưới để mang những đổi mới đột phá trong khoa học tới thị trường và chia sẻ mạng lưới này cho các nước EU quan tâm khác.
The aim is to create a world wide feeling of community as well as attract attention to the performing bands who are predominantly underground bands.
Mục đích là tạo ra một cảm giác về cộng đồng thống nhất ở phạm vi thế giới, cũng như thu hút sự quan tâm của các nghệ sĩ biểu diễn, chủ yếu chính các ban nhạc underground.
Predictably, the aim is to create a theme park that pleases your attendees as their numbers swell and, by extension, your budget.
Có thể dự đoán, mục đích là tạo ra một công viên chủ đề làm hài lòng những người tham dự của bạn khi số lượng của họ tăng lên và, bằng cách mở rộng, ngân sách của bạn.
they say the aim is to create a network to bring breakthrough innovations in science to the marketplace and to open up the network to other interested EU countries.
họ nói mục đích là tạo ra một mạng lưới để mang những đổi mới đột phá trong khoa học tới thị trường và chia sẻ mạng lưới này cho các nước EU quan tâm khác.
The aim was to create workspaces for local entrepreneurs.
Mục đích là để tạo ra không gian làm việc cho các doanh nhân địa phương.
The aim was to create a best practice, world-class conservancy with
Nó nhằm tạo ra một thực tiễn tốt nhất,
The aim was to create a machine to record telephone conversations.
Mục đích là để tạo ra một máy để ghi lại các cuộc trò chuyện qua điện thoại.
The game consisted of a square divided into 14 parts, and the aim was to create different shapes from these pieces.
Trò chơi bao gồm một ô vuông chia thành 14 phần, mục đích là tạo các hình dạng khác nhau từ các phần này.
The aim was to create a new approach to teaching music that mixed the best of the good universities and conservatoires with an art school environment.
Mục đích là để tạo ra một cách tiếp cận mới để giảng dạy âm nhạc pha trộn tốt nhất của các trường đại học tốt và nhạc viện với môi trường trường nghệ thuật.
The aim was to create something that would describe each term visually so that even the newest of designers could understand them instantly.".
Mục đích là để tạo ra một cái gì đó có thể mô tả mỗi thuật ngữ bằng hình ảnh trực quan sinh động nhất để mà cả những người mới hoàn toàn có thể hiểu ngay được.”.
The aim was to create a collaborative workspace where the magazine's staff could meet together
Với mục đích là để tạo ra một không gian làm việc hợp tác, nơi nhân viên
The length of training on recruitment programmes varies, but is usually between one and two years, with the aim being to create future operations managers.
Thời gian đào tạo về các chương trình tuyển dụng thay đổi, nhưng thường từ một đến hai năm, với mục đích là tạo ra các nhà quản lý hoạt động trong tương lai.
Kết quả: 1889, Thời gian: 0.0502

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt