Ví dụ về việc sử dụng
The descent
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Can you please tell me exactly what's going on during the descent, and if it's as dangerous as it seems?
Bạn có thể vui lòng cho tôi biết chính xác những gì đang xảy ra trong quá trình xuống, và nếu nó nguy hiểm như nó có vẻ?
Germanwings say they are not aware of any complications during the descent of the aircraft.
Theo Germanwings, họ không nhận được thông tin về bất kỳ rắc rối nào trong suốt quá trình máy bay hạ độ cao.
In other words, during the descent process, you can control electric clothes drying rack by hand to stop the descent without.
Nói cách khác, trong quá trình gốc, bạn có thể kiểm soát điện sấy quần áo giá bằng tay để ngăn chặn gốc mà không có.
Two other females have also started the descent. But behind her, higher up.
Nhưng sau lưng cô, cao trên kia, hai con cái khác cũng bắt đầu đi xuống.
The climb up to Marciana is the last one before the descent leading back down to Sant'Andrea.
Leo lên đến Marciana là người cuối cùng trước khi gốc hàng đầu trở lại xuống Sant' Andrea.
The descent of the Kyrgyz from the indigenous Siberian population is confirmed on the other hand by recent genetic studies.
Nguồn gốc của người Kyrgyz từ người Siberia bản địa đã được xác nhận bởi các nghiên cứu di truyền.
The descent into the airport from the east is remarkably close to downtown buildings, which can be a bit alarming for first-time visitors.
Các gốc vào sân bay từ phía đông là rất gần với tòa nhà trung tâm thành phố, có thể là một báo động chút cho du khách lần đầu.
The descent of the Kyrgyz from the autochthonous Siberian population is confirmed on the other hand by recent genetic studies.
Mặt khác nguồn gốc người Kyrgyz từ dân bản địa Siberia đã được xác nhận sau những cuộc nghiên cứu di truyền học gần đây[ 5].
After surviving the descent, the epilogue shows them continuing to battle against the angels.
Còn sống sót sau các gốc, phần kết cho thấy họ tiếp tục chiến đấu chống lại các Thiên Thần.
As they were packing their gears for the descent(下降), they saw the baby's mother walking toward them.
Trong khi họ thu xếp đồ đạc để chuẩn bị xuống núi thì họ thấy bà mẹ đứa bé đi về phía họ.
The descent into slouching and not standing straight enough is a result of deficiency of calcium in the body.
Các gốc vào slouching và không đứng thẳng, đủ là kết quả của thiếu hụt canxi trong cơ thể.
A cheaper option is the descent from the edge of the Old Nseberze to a depth of 8-10 meters.
Một lựa chọn rẻ hơn là các gốc từ các cạnh của Nseberze cũ đến độ sâu 80- 10 mét.
A futuristic action thriller where a team of people work to prevent a disaster threatening the future of the human race from the director of The Descent.
Một phim hành động của tương lai, nơi một đội ngũ những người làm việc để ngăn chặn một thảm họa đe dọa tương lai của loài người.
The historian Niall Ferguson has written that the bloody twentieth century witnessed"the descent of the West" and"a reorientation of the world" toward the East.
Nhà sử học Niall Ferguson đã viết rằng thế kỷ 20 đẫm máu đã chứng kiến“ sự xuống dốc của phương Tây” và“ sự tái định hướng thế giới” về phía Đông.
The genetic evidence of the 2001 study gave less credence to the descent from von Wolf's horses.
Bằng chứng di truyền trong nghiên cứu năm 2001 cho ít hơn sự tin tưởng vào nguồn gốc từ ngựa của von Wolf.
The idea I had was to try to do the descent procedure on all elliptic curves simultaneously and then prove that it's going to work most of the time,” Bhargava said.
Ý tưởng tôi đã có là cố gắng thực hiện thủ tục gốc trên tất cả các đường cong elip đồng thời và sau đó chứng minh rằng nó sẽ đi làm hầu hết thời gian, chanh Bhargava nói.
In The Descent of Man, Darwin wrote:“of all the differences between man
Indeed, in The Descent of Man and Selection In Relation to Sex, Darwin makes a
Thật vậy, trong The Descent of Man và Selection In Relation to Sex,
The report found that the violent movement was caused by the crew selecting then disengaging the autopilot from an'altitude hold' mode in a bid to arrest the descent- because this mode appeared not to be having any effect.
Báo cáo cho thấy rằng sự di chuyển bạo lực là do phi hành đoàn chọn sau đó từ bỏ chế độ lái tự động khỏi chế độ' giữ độ cao' để bắt giữ hậu duệ- bởi vì chế độ này dường như không có hiệu lực.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文