the first attackfirst strikethe initial attackthe first assaultfirst foray
tấn công đầu tiên
first attackfirst strikefirst offensivefirst assaultfirst-leg strike
vụ tấn công đầu
đòn đầu tiên
first blowthe first attackthe first strike
first attack
Ví dụ về việc sử dụng
The first attack
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
As well as 71 dead, police said 124 were wounded in the first attack on the federal capital in two years.
Cảnh sát cho biết ngoài ra còn 124 người bị thương, trong vụ tấn công đầu tiên ở thủ đô liên bang trong hai năm qua.
It is the first attack in Kabul since the start of holy fasting month of Ramadan on June 6.
Đây là vụ tấn công đầu tiên vào Kabul từ khi bắt đầu tháng lễ Ramadan ngày 6/ 6.
The first attack took place at Youth With a Mission, a training center
Vụ đầu tiên xảy ra tại Youth With a Mission,
The first attack in the western part of the city killed one person and wounded three others.
Vụ tấn công đầu tiên ở phía tây thành phố đã làm 1 người thiệt mạng và 3 người khác bị thương.
This was the first attack on a nuclear reactor and only the third one on
Đây là vụ tấn công đầu tiên vào một lò phản ứng hạt nhân
If the first attack fails, people will hear the news
Nếu chúng ta tấn công lần đầu tiên mà thất bại thì tin đó sẽ loan ra
The first attack happened on Saturday, February 9 outside Poundland in Penge High Street.
Vụ tấn công đầu tiên xảy ra vào ngày 9/ 2 bên ngoài một cửa hàng Poundland trên phố Penge High Street.
In the first attack Saturday, a gunman with an automatic weapon killed one person and wounded three police officers at a cafe.
Trong vụ tấn công đầu tiên, tay súng trang bị với vũ khí tự động giết một người và gây thương tích cho 3 nhân viên cảnh sát tại một quán cà phê.
There are words that the first attack happened in March 1995 in Puerto Rico.
Một trong chững cuộc tấn công đầu tiên xảy ra vào tháng 3.1995 tại Puerto Rico.
Dyn was attacked three times with the first attack at 7:00 AM EDT which was resolved around 9:20 AM.
Dyn đã tấn công ba lần với các cuộc tấn công đầu tiên tại 07: 00 EDT đó đã được giải quyết khoảng 09: 20.
The first attack happened on July 19 at a base in Amreli in the Saladin province of Iraq.
Vụ tấn công đầu tiên xảy ra vào ngày 19- 7 tại một căn cứ ở Amreli thuộc tỉnh Saladin của Iraq.
Time span between the first attack and collapse of both towers is 102 minutes.
Khoảng thời gian từ vụ tấn công đầu tiên cho tới khi cả hai tòa tháp đôi đổ sập là 102 phút.
This is reportedly the first attack on underwater pipelines since the Syrian civil war began eight years ago.
Đây được cho là vụ tấn công đầu tiên đầu tiên nhằm vào các đường ống dẫn dầu dưới biển kể từ khi cuộc nội chiến tại Syria bùng phát 8 năm về trước.
The first attack ocurred on Friday night at 10.45pm just in front of Krung Thai Bank near Soi Saladaeng.
Vụ tấn công đầu tiên xảy ra vào 10h45 tối, ngay trước Ngân hàng Krung Thai, gần Soi Saladaeng.
Police suspect Ms Sturgess and Mr Rowley were exposed to novichok through a contaminated item left over from the first attack.
Cảnh sát nghi ngờ bà Sturgess và ông Rowley đã tiếp xúc với vật nhiễm độc bị bỏ lại từ vụ tấn công đầu tiên.
CT is often used for the diagnosis of epilepsy in children and adults after the first attack.
CT thường used to diagnostic động kinh out trẻ em and người lớn sau vụ tấn công first.
The second rape occurred as she was returning from a police station where she reported the first attack.
Vụ cưỡng hiếp thứ hai xảy ra khi cô đang trở về nhà sau khi trình báo vụ tấn công đầu tiên với cảnh sát.
The second rape occurred as she was returning home after reporting the first attack at a police station.
Vụ cưỡng hiếp thứ hai xảy ra khi cô đang trở về nhà sau khi trình báo vụ tấn công đầu tiên với cảnh sát.
Taliban spokesman Zabihullah Mujahid said on Twitter the defence ministry was the object of the first attack, while police were targeted in the second.
Người phát ngôn Taliban Zabihullah Mujahid nêu rõ trụ sở Bộ Quốc phòng Afghanistan là mục tiêu của vụ tấn công đầu tiên, trong khi vụ thứ hai nhằm vào cảnh sát.
Over two-thirds of patients have at least one more attack within 2 years of the first attack.
Bệnh nhân có ít nhất một cuộc tấn công trong vòng 2 năm của các cuộc tấn công đầu tiên.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文