THE FIRST DAY OF SPRING - dịch sang Tiếng việt

[ðə f3ːst dei ɒv spriŋ]
[ðə f3ːst dei ɒv spriŋ]
ngày đầu xuân
first day of spring

Ví dụ về việc sử dụng The first day of spring trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The bell is rung twice a year: on the first day of Spring, at the Vernal Equinox, and on 21 September to coincide
Nó đã trở thành một truyền thống để rung chuông hai lần một năm: vào ngày đầu tiên của mùa xuân, tại Vernal Equinox,
February 14 also happened to be considered the first day of spring since it was the beginning of birds' mating season-perfectly appropriate for a celebration of affection.
ngày 14/ 2 cũng được coi là ngày đầu tiên của mùa xuân vì đây là thời điểm bắt đầu mùa những chú chim kết đôi và tìm kiếm bạn tình, hoàn toàn thích hợp để ca ngợi tình cảm lứa đôi.
It has become a tradition to ring the bell twice a year: on the first day of Spring, at the Vernal Equinox, and on the opening
Nó đã trở thành một truyền thống để rung chuông hai lần một năm: vào ngày đầu tiên của mùa xuân, tại Vernal Equinox,
In honour of her visit, local leaders officially proclaimed March 21, 2007, the first day of spring, as Nelly Furtado Day..
Nhằm thể hiện sự trân trọng đối với chuyến thăm này của cô, các viên chức địa phương đã chính thức tuyên bố ngày 21 tháng 3 năm 2007- ngày đầu tiên của mùa xuân- là Ngày Nelly Furtado.
In honour of her visit, local leaders officially proclaimed Mar. 21, 2007(13 years ago), the first day of spring, as Nelly Furtado Day..
Nhằm thể hiện sự trân trọng đối với chuyến thăm này của cô, các viên chức địa phương đã chính thức tuyên bố ngày 21 tháng 3 năm 2007- ngày đầu tiên của mùa xuân- là Ngày Nelly Furtado.
It's officially the first day of spring but I think the quote by Henry Van Dyke probably sums it up:"The first day of spring is one thing,
Khoảng cách ấy đôi khi rất xa, như cách nói của HENRY VAN DYKE:“ Ngày đầu mùa Xuân là một lẽ, còn ngày Xuân đầu lại là lẽ khác”(
poem contributed to the anthology Children's Bells, under Farjeon's new title,"A Morning Song(For the First Day of Spring)", published by Oxford University Press in 1957.
dưới tiêu đề mới của Farjeon," A Song Morning( For the First Day of Spring)", được xuất bản bởi Oxford University Press vào năm 1957.
waiting for the first days of spring to mate.
chờ đợi những ngày đầu xuân để giao phối.
Arrived on the first day of spring.
Đã đến vào ngày đầu tiên của mùa xuân.
Saturday, the first day of spring.
Thứ bảy, ngày đầu tiên của kỳ nghỉ.
This was also the first day of spring.
Đây cũng là ngày đầu tiên của mùa xuân.
Nowruz begins on the first day of spring.
Lễ Nowruz chính thức bắt đầu vào ngày đầu tiên của mùa xuân.
Nowruz also marks the first day of spring.
Lễ hội Nowruz đánh dấu ngày đầu tiên của mùa xuân.
It's the first day of spring break.
Mà nè. Nay là ngày nghỉ xuân đầu mà.
The game begins on the first day of Spring.
Trò chơi sẽ bắt đầu vào ngày đầu tiên của mùa Xuân.
We were all sick on the first day of spring.
Tôi đây hết bệnh, đúng ngày đầu xuân.
I go see Eddy on the first day of spring.
Thăm cõi phật trong ngày đầu xuân.
Noruz begins on March 21, the first day of spring.
Năm mới của Iran( Norouz) diễn ra ngày 21 tháng 3, ngày đầu tiên của mùa xuân.
I am writing this on the first day of spring.
Tôi viết những điều này trong một ngày sắp sang xuân.
After all it is the first day of spring 2012 today!
Vậy thì hôm nay là ngày đầu tiên trong tháng cuối cùng của mùa xuân năm 2012!
Kết quả: 209, Thời gian: 0.0509

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt