THE IDEAL ENVIRONMENT - dịch sang Tiếng việt

[ðə ai'diəl in'vaiərənmənt]
[ðə ai'diəl in'vaiərənmənt]
môi trường lý tưởng
ideal environment
ideal environmental
môi trường hoàn hảo
perfect environment
ideal environment
perfect medium
the ideal habitat
the perfect habitat
the flawless environment
the perfect ambiance
perfect environmental

Ví dụ về việc sử dụng The ideal environment trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
See creating the ideal environment below.
Xem tạo môi trường lý tưởng bên dưới.
This is the ideal environment for me.
Là một môi trường thật lý tưởng đối với tôi.
Have you created the ideal environment?
Các mẹ đã tìm thấy một môi trường lý tưởng chưa?
Move Microsoft workloads to the ideal environment.
Dịch chuyển Microsoft workloads tới môi trường cloud lý tưởng.
The ideal environment with full modern services.
Môi trường sống lí tưởng với đầy đủ dịch vụ hiện đại.
This is the ideal environment for their reproduction.
Nơi đây là một môi trường lý tưởng cho sự sinh sản của chúng.
HomeAways provide the ideal environment for creating fantastic experiences.
Căn hộ HomeAway mang đến môi trường lý tưởng để tạo ra những trải nghiệm tuyệt vời.
The Folding Proofer provides the ideal environment for making black garlic.
Folding Proofer cung cấp môi trường lý tưởng cho việc tạo ra tỏi đen.
Public Schools: Schools are the ideal environment for diseases to spread.
Môi trường công sở, trường học là điều kiện lý tưởng cho các dịch bệnh phát triển.
Chapter 8: My Own Version of Omaha, Creating the Ideal Environment.
Chương 8: Omaha phiên bản Spier- Kiến tạc môi trường lý tưởng.
SUPERHOTEL is dedicated to creating the ideal environment that induces a sound sleep.
SUPERHOTEL dành riêng cho việc tạo ra môi trường lý tưởng nhằm tạo ra một giấc ngủ ngon.
With a room with high humidity, this is the ideal environment for mold growth.
Với một căn phòng có độ ẩm cao, thì đây là môi trường lý tưởng cho nấm mốc phát triển.
It is the ideal environment to meet new friends after a busy day.
Đây là lựa chọn lý tưởng để bạn gặp gỡ bạn bè sau một ngày làm việc bận rộn.
This also means that it is the ideal environment for survival of the parasite.
Đây cũng là một môi trường thích hợp cho sự sống còn của tinh trùng.
So if you have the ability, this is definitely the ideal environment for finding a job.
Nếu bạn có khả năng cũng như kinh nghiệm thì đây chắc chắn sẽ là môi trường lý tưởng để tìm kiếm việc làm.
Moist areas make your home more attractive to termites and provide the ideal environment to live.
Các khu vực ẩm ướt khiến cho ngôi nhà của bạn hấp dẫn đối với mối và là môi trường lý tưởng để chúng sinh sống.
Therefore, this is considered the ideal environment for new designers to start training for their abilities.
Chính vì vậy, đây được xem là môi trường lý tưởng cho các nhà thiết kế mới bắt đầu tập tành làm game rèn luyện khả năng của mình.
To achieve these goals, the ideal environment for development is the use of the ObjectArx programming library.
Để đạt được các mục tiêu trên, môi trường lý tưởng để phát triển là sử dụng gói thư viện lập trình ObjectArx.
The implementation of which is apart of our mission in creating the ideal environment for rest and relaxation.
Việc thực hiện đó là ngoài nhiệm vụ của chúng tôi trong việc tạo ra môi trường lý tưởng để nghỉ ngơi và thư giãn.
We believe that our location in Hong Kong provides the ideal environment in which to pursue Chinese scholarship.
Chúng tôi tin rằng vị trí của chúng tôi ở Hồng Kông cung cấp môi trường lý tưởng để theo đuổi học bổng Trung Quốc.
Kết quả: 1047, Thời gian: 0.0489

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt