THE KEY HERE - dịch sang Tiếng việt

[ðə kiː hiər]
[ðə kiː hiər]
chìa khóa ở đây
key here
key there
chốt ở đây
the key here
chìa khoá ở đây
the key here
ở đây chính
quan trọng ở đây
important here
matters here
key here
of importance here
crucial here
critical here
significant here

Ví dụ về việc sử dụng The key here trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The key here is to do the research beforehand, and then ask the
Chìa khóa ở đây là thực hiện nghiên cứu trước,
The key here is“amplify”- this means a booster turns a weak signal into something more useful you can connect all your devices to.
Điều quan trọng ở đây là“ khuếch đại”- nó có nghĩa là biến tín hiệu yếu thành tín hiệu mạnh hơn để giúp người dùng có thể kết nối tất cả các thiết bị.
The key here is to identify your target audience and make an estimate of when
Mấu chốt ở đây là xác định đối tượng mục tiêu của bạn
Keep in mind that authenticity is the key here- don't try to create memes if that isn't your business's vibe.
Hãy nhớ rằng tính xác thực là chìa khóa ở đây- đừng cố tạo memes nếu đó không phải là sự rung cảm của doanh nghiệp bạn.
The key here is to observe things around you, to cope with these constant changes, and reinventing yourself to stay relevant.
Điểm mấu chốt ở đây là quan sát mọi thứ xung quanh bạn, đối phó với những thay đổi liên tục này và làm mới lại bản thân để luôn hợp thời.
Contrary to the appetite of wolves, the key here is to stop eating as soon as you feel satisfied, and never give in to sweets.
Trái ngược với sự thèm ăn của chó sói, chìa khóa ở đây là ngừng ăn ngay khi bạn cảm thấy hài lòng, và không bao giờ nhượng bộ đồ ngọt.
The key here is to always assume that you're in the average case.
Mấu chốt ở đây là luôn giả định bạn đang trường hợp trung bình.
water it can also help get rid of various STDs, but the key here is moderation.
nó cũng có thể giúp loại bỏ các STD khác nhau, nhưng chìa khóa ở đây là điều độ.
The key here is SESDED:
Mấu chốt ở đây là phương châm:
However, the key here was, and always would be,
Tuy nhiên, điểm mấu chốt ở đây, lúc nào cũng vậy, là an ninh,
The key here is that he or she not aware of them meeting and therefore nothing is
Mấu chốt ở đây là họ không nhận thức được quá trình này,
The key here is to know why you use certain tools and what you want to achieve.
Điều mấu chốt ở đây là phải biết được tại sao bạn sử dụng những công cụ nhất định đó và bạn muốn đạt được điều gì.
Now, I think the key here is… to find a way to do it so that the suspicion doesn't swing back on us.
Giờ, bà nghĩ mấu chốt ở đây là tìm được cách để làm điều đó… mà chúng ta lại không bị nghi ngờ.
The key here is to share something of real value for their readers.
Chìa khóa ở đây chính là chia sẻ thông tin thực sự có giá trị với người đọc của blogger đó.
Versatility is the key here because every product offers a different need.
Tính linh hoạt là từ khóa ở đây, bởi vì mọi sản phẩm đều cung cấp một nhu cầu khác nhau.
But the key here is that Microsoft will have to work with its partners to create something that's the equivalent of the iPod.
Tuy nhiên, điều then chốt ở đây là Microsoft sẽ phải phối hợp với các đối tác để tạo ra một cái gì đó sánh ngang với iPod.
The key here is to not just take price as an indication of profitability, and conduct your research to understand why a particular coin is cheap,
Chìa khóa ở đây là không chỉ lấy giá như một dấu hiệu về khả năng sinh lợi, bạn cần tiến
The key here is not to wait until the last minute
Chìa khóa ở đây là không phải đợi đến phút cuối
The key here is being able to separate the real gestures from false ones so a genuine person can be distinguished from those lying.
Điều mấu chốt ở đây là khả năng tách biệt những điệu bộ chân thật ra khỏi những điệu bộ giả tạo để phân biệt một người chân thành với kẻ nói dối hay mạo danh.
The key here is to pick a success story that shows you exhibiting the qualities/skills required at the job and company you are interviewing for.
Chìa khóa ở đây là để chọn một câu chuyện thành công cho thấy bạn thể hiện những phẩm chất/ kỹ năng cần thiết tại công việc và công ty bạn đang phỏng vấn.
Kết quả: 257, Thời gian: 0.0871

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt