Ví dụ về việc sử dụng
The labeling
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The lawsuits follow a 2012 call by the FDA to change the labeling of the drug to include a warning about the drug's link to high blood sugar and increased risk for type 2 diabetes.
Các vụ kiện theo một cuộc gọi 2012 của FDA để thay đổi nhãn dán trên thuốc để bao gồm một cảnh báo về liên kết của thuốc với lượng đường trong máu cao và gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường type 2.
it is necessary to check the labeling of the container, carry out compatibility tests to ensure that the component is intended for the recipient.
cần kiểm tra nhãn của bình chứa, thực hiện các xét nghiệm tương thích để đảm bảo rằng bộ phận này là dành cho người nhận.
regulatory reviews have determined that talc is safe for use in cosmetic products and the labeling on Johnson's Baby Powder is appropriate," Carol Goodrich,
bột talc là an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và nhãn trên sản phẩm Baby Powder của Johnson là phù hợp”,
the so-called(by food advocacy groups)“DARK(Deny Americans the Right to Know) Act” would ban the labeling of GMOs in our food supply.
Biết của Người Mỹ)”, sẽ bãi bỏ nhãn GMO trên nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta.
Flow Labeling Capability: A new feature is added to enable the labeling of packets belonging to particular traffic“flows” for which the sender requests special handling, such as non-default quality of service or“real-time” service.
Khả năng ghi nhãn luồng: Một khả năng mới được thêm để cho phép sự ghi nhãn của những gói thuộc về tới giao thông“ chảy” đặc biệt cho người gửi nào những yêu cầu đặc biết điều khiển, như không mặc định chất lượng của dịch vụ hoặc“ thời gian thực“ dịch vụ.
While this isn't a huge problem if you're buying South African wine in the US, where the labeling is changed to be more friendly for the US market, if you're buying it in South Africa itself,
Mặc dù đây không phải là vấn đề lớn nếu bạn mua rượu Nam Phi ở Hoa Kỳ, nơi ghi nhãn đã được thay đổi để thân thiện với thị trường Hoa Kỳ,
Flow labeling capability- A new capability has been added to enable the labeling of packets belonging to particular traffic flows for which the sender requests special handling, such as non-default Quality of Service or real-time service.
Khả năng ghi nhãn luồng: Một khả năng mới được thêm để cho phép sự ghi nhãn của những gói thuộc về tới giao thông“ chảy” đặc biệt cho người gửi nào những yêu cầu đặc biết điều khiển, như không mặc định chất lượng của dịch vụ hoặc“ thời gian thực“ dịch vụ.
Certain new lenses- the bigger telephotos- have the labeling as AM; it's the same control,
Một số ống kính mới nhất- các điện thoại lớn hơn- có ghi nhãn là AM,
The Halogenated Solvents Industry Alliance petitioned the Consumer Product Safety Commission to amend its 1987 policy statement regarding the labeling of certain products containing methylene chloride to address acute hazards from inhaling methylene chloride vapors in addition to the chronic hazards addressed in the policy statement.
Liên minh công nghiệp dung môi halogen đã đề nghị Ủy ban an toàn sản phẩm tiêu dùng sửa đổi chính sách năm 1987 về việc ghi nhãn một số sản phẩm có chứa methylene chloride để phòng chống các nguy cơ cấp tính do hít phải hơi methylen clorua ngoài các nguy cơ đã được nêu trong chính sách.
Quality of service capabilities: a new capability is added to enable the labeling of packets belonging to particular traffic"flows" for which the sender has requested special handling, such as non-default quality of service or"real-time" service.
Khả năng ghi nhãn luồng: Một khả năng mới được thêm để cho phép sự ghi nhãn của những gói thuộc về tới giao thông“ chảy” đặc biệt cho người gửi nào những yêu cầu đặc biết điều khiển, như không mặc định chất lượng của dịch vụ hoặc“ thời gian thực“ dịch vụ.
Precautions, and Adverse Reactions sections of the labeling to clarify that women should discontinue drinking at least 2 hours before taking Addyi at bedtime
các phần phản ứng bất lợi trong nhãn thuốc đang được cập nhật để cảnh báo rằng phụ nữ nên ngừng uống rượu
Regulations on labeling for genetically modified foods and foods containing genetically modified organisms can be found in the“Regulations Relating to the Labeling of Foodstuffs Obtained Through Certain Techniques of Genetic Modification” published in the Government Gazette No. 25908January 16.
Quy định về nhãn mác cho thực phẩm biến đổi gen và thực phẩm chứa thành phẩm là sản phẩm biến đổi gen có thể tham khảo tại Quy định về Nhãn mác đối với Thực phẩm biến đổi gen( Regulations Relating to the Labeling of Foodstuffs Obtained Through Certain Techniques of Genetic Modification) xuất bản trên Công báo Government Gazette No 25908( January 16,2004).
FDA to issue a proposed rule that will define and permit the voluntary use of the term"gluten-free" on the labeling of foods by August 2006, and a final rule
cho phép sử dụng tự nguyện thuật ngữ“ không chứa gluten” trên nhãn hàng thực phẩm từ tháng 8/ 2006,
FDA is also requiring manufacturers to revise the labeling to recommend that the measure of kidney function used to determine whether a patient can receive metformin be changed from one based on a single laboratory parameter(blood creatinine concentration)
FDA cũng yêu cầu các nhà sản xuất sửa đổi ghi nhãn để đề nghị rằng các thước đo chức năng thận sử dụng để xác định xem bệnh nhân có thể
Choose meats where the label clearly states: 100% beef, 100% chicken.
Chọn các sản phẩm mà có ghi rõ thông tin là 100% bò, 100% gà,….
Take a look at the label of the product you choose.
Cuối cùng hãy nhìn vào thương hiệu của sản phẩm mà bạn định lựa chọn.
What if the label on the specimen was wrong?
Nếu nhãn dán trên mẫu mô sai thì sao?
The labels of each field are automatically generated.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文