THE MAIN DIFFERENCE BETWEEN THE TWO - dịch sang Tiếng việt

[ðə mein 'difrəns bi'twiːn ðə tuː]
[ðə mein 'difrəns bi'twiːn ðə tuː]
sự khác biệt chính giữa hai
main difference between the two
major difference between the two
the primary difference between the two

Ví dụ về việc sử dụng The main difference between the two trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The main difference between the two is the exactness of the color.
Sự khác biệt chính giữa hai là độ chính xác của màu sắc.
The main difference between the two is in how the current flows.
Sự khác biệt chính giữa hai là trong cách dòng chảy hiện tại.
The main difference between the two is how the money is invested.
Sự khác biệt chính giữa hai là cách đưa tiền vào đầu tư.
The main difference between the two platforms is that Freelancers on Freelancer.
Sự khác biệt chính giữa hai nền tảng là Người làm việc tự do trên Freelancer.
The main difference between the two is how they produce an image.
Sự khác biệt chính giữa hai loại máy chiếu này là cách chúng tạo ra một hình ảnh.
The main difference between the two is the speed of transferring data.
Sự khác biệt chính giữa hai chuẩn kết nối chính là tốc độ truyền dữ liệu.
The main difference between the two is in their length and depth.
Sự khác biệt giữa hai nằm chủ yếu ở độ dài và hình dạng của chúng.
The main difference between the two companies is the operating system they use.
Sự khác biệt chính giữa hai công ty là hệ điều hành họ sử dụng.
The main difference between the two is that WAV files are uncompressed;
Sự khác biệt chính giữa hai là các tập tin WAV là không nén;
The main difference between the two types of measurement is their zero point.
Sự khác biệt chính giữa hai loại đo lường là điểm không của chúng.
The main difference between the two operators is is that du mobile provider.
Sự khác biệt chính giữa hai nhà khai thác là nhà cung cấp di động.
The main difference between the two is the dosage administration
Sự khác biệt chính giữa hai là liều dùng
The main difference between the two parties is, indeed, their political orientation.
Sự khác biệt chính giữa hai bên thực sự là định hướng chính trị của họ.
The main difference between the two systems is that you use the Zoom!
Sự khác biệt chính giữa hai hệ thống là bạn sử dụng Zoom!
The main difference between the two words is that strategy has a bigger scope.
Sự khác biệt chính giữa hai từ là chiến lược có phạm vi lớn hơn.
The main difference between the two is how money is put into the investment.
Sự khác biệt chính giữa hai là cách đưa tiền vào đầu tư.
The main difference between the two is the timing of your income and expenses.
Sự khác biệt chính giữa hai phương thức này là thời gian ghi xuống tiền thâu và chi.
The main difference between the two desserts is based on their ingredients, and nutritional benefits.
Sự khác biệt chính giữa hai món tráng miệng là dựa trên thành phần của chúng, và lợi ích dinh dưỡng.
According to Google, the main difference between the two monetization tools is the target audience.
Theo Google, sự khác biệt chính giữa hai công cụ kiếm tiền là đối tượng mục tiêu.
The main difference between the two technologies is the type of silicon solar cell they use.
Sự khác biệt chính giữa hai công nghệ là loại pin mặt trời silicon mà chúng sử dụng.
Kết quả: 263, Thời gian: 0.056

The main difference between the two trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt