THE NUCLEAR PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'njuːkliər 'prəʊgræm]
[ðə 'njuːkliər 'prəʊgræm]
chương trình hạt nhân
nuclear program
nuclear programme
chương trình nguyên tử
nuclear program
atomic program
nuclear programme
atomic programme

Ví dụ về việc sử dụng The nuclear program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Nuclear Program.
About the nuclear program.
Về chương trình hạt nhân.
Stop the nuclear program.
Bỏ chương trình hạt nhân.
Eighty-five percent support the nuclear program.
Người dân Iran ủng hộ chương trình hạt nhân.
That would have stopped the nuclear program cold.
Điều đó sẽ ngăn chặn" lạnh" chương trình hạt nhân của họ.
On what? Complete abandonment of the nuclear program.
Về những gì? Toàn bộ về chương trình hạt nhân.
In 1989, the government officially ended the nuclear program.
Năm 1989, Chính phủ Nam Phi chính thức chấm dứt chương trình hạt nhân.
Kim Jong Un sees the nuclear program as purely defensive.
Kim Jong Un xem chương trình hạt nhân thuần là để phòng thủ.
Sanctions alone will not stop the nuclear program of Iran.
Trừng phạt không thôi sẽ không ngăn được chương trình hạt nhân của Iran.
Instead of the nuclear program, the Iranian people need bread.
Thay vì chương trình hạt nhân, người dân Iran cần bánh mì.
The central issue, of course, is the nuclear program.
Tuy nhiên, vấn đề vướng mắc vẫn là chương trình hạt nhân.
Kim Jong Un sees the nuclear program as purely defensive.
Kim Jong Un vì thế xem chương trình hạt nhân là sự tự vệ đơn thuần.
Iranian President threatens for the new restart of the nuclear program.
Tổng thống Iran đe dọa tái khởi động chương trình hạt nhân.
I will just say they're starting the nuclear program again.
I ran tuyên bố tái khởi động chương trình hạt nhân.
There was a lot of talk about missiles and the nuclear program.
Lúc đầu, họ rất tự hào với tên lửa và chương trình hạt nhân.
I mean, we went to India and asked about the nuclear program.
Chúng tôi đã đến Ấn Độ hỏi về chương trình hạt nhân.
One subject on which Mr. Kim has not wavered is the nuclear program.
Một chủ đề mà Kim Jong Un không từ bỏ đó là chương trình hạt nhân.
Let me tell you that Iran started the nuclear program peacefully in the 1950s.
Iran bắt đầu thể hiện sự quan tâm tích cực chương trình hạt nhân vào những năm 1950.
The nuclear program of the Soviet Union began shortly after the end of World War II.
Chương trình hạt nhân của Liên Xô cũ bắt đầu ngay sau khi Đại chiến Thế giới thứ hai kết thúc.
The North's leader, Kim Jong-un, sees the nuclear program as the means to sustain his regime.
Lãnh tụ Triều Tiên Kim Jong- Un thì coi chương trình hạt nhân là phương tiện để giữ vững được chế độ.
Kết quả: 5649, Thời gian: 0.0384

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt