water surfacethe face of the watersthe waterlinewaterfrontsea surfacewater side
Ví dụ về việc sử dụng
The ocean surface
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The wreckage of the Xiuhcoatl she had shot down had been smashed when it had hit the ocean surface, but there was something like a cylindrical tank inside.
Phần đổ nát của con Xiuhcoatl mà cô bắn hạ đã bị dập nát khi nó chạm xuống mặt biển, nhưng có cái gì đó nhìn như một cái bình hình trụ bên trong.
The carbon exchange between atmospheric CO 2 and carbonate at the ocean surface is also subject to fractionation, with 14 C
Sự trao đổi carbon giữa CO2 trong khí quyển và carbonate ở bề mặt đại dương cũng chịu sự phân đoạn,
University in New York state and Tokyo University, measured a dozen different isotopes on and below the ocean surface, and collected plankton and fish for analysis.
đã đo hàng chục chất đồng vị khác nhau trên và dưới mặt biển và thu thập các sinh vật phù du và cá để phân tách.
Canadian firm Nautilus Minerals, exploration on the seafloor nearly a mile below the ocean surface since the 1980s has uncovered high concentrations of copper, gold, zinc and silver near hydrothermal vents.
việc thăm dò trên đáy biển gần một dặm dưới bề mặt đại dương kể từ những năm 1980 đã phát hiện nồng độ tập trung cao của các kim loại như đồng, vàng, kẽm và bạc gần các lỗ thông thủy nhiệt.
The farm was designed to use three Pelamis Wave Energy Converters to convert the motion of the ocean surface waves into electricity, totalling to 2.25 MW in total installed capacity.
Trang trại được thiết kế để sử dụng ba bộ chuyển đổi năng lượng sóng Pelamis để chuyển đổi chuyển động của sóng sóng mặt biển thành điện, tổng cộng 2,25 MW trong tổng dung lượng đã cài đặt.
The ocean surface is an example:
Bề mặt đại dương là một ví dụ:
investigating how carbon moves from the ocean surface to greater depths and then remains there for hundreds of years.
chu kỳ cacbon và tìm hiểu cacbon di chuyển từ mặt biển đến các độ sâu lớn hơn và sau đó thì ở đó trong hàng trăm năm ra sao.
details from her position, but the motorboats were moving across the ocean surface while almost looking like a bike doing a wheelie.
những chiếc thuyền máy ấy đang lướt trên mặt biển gần giống như xe máy đang thực hiện màn bốc đầu.
Cloud cover may also play a role in cooling the ocean by shielding the ocean surface from direct sunlight before and slightly after the storm passage.
Mây che phủ cũng có thể đóng một vai trò trong việc làm mát đại dương, bằng cách che chắn bề mặt đại dương từ ánh sáng mặt trời trực tiếp trước và hơi sau khi cơn bão đi qua.
which is denser than normal ice, and liquid water means that only about 1/9 of the floating ice is above the ocean surface.
nước lỏng có nghĩa là chỉ có khoảng 1/ 9 của những khối băng trôi trên bề mặt đại dương.
The geoid is the shape that the ocean surface would take under the influence of the gravity and rotation of Earth alone, if other influences such as winds and tides were absent.
Geoid là hình dạng bề mặt của đại dương giả định khi chỉ có ảnh hưởng của tương tác hấp dẫn của Trái Đất và sự tự quay, mà không có những ảnh hưởng khác như thủy triều và gió.
As an alternative to ground-based radars that have limited operational range above the ocean surface, Aireon has suggested that aircraft broadcast their GPS-determined position to satellites which then send it out to air traffic controllers.
Nhằm thay thế cho các radar mặt đất vốn có tầm hoạt động hạn chế trên bề mặt biển, Aireon đã đề xuất các máy bay phát vị trí GPS của mình tới kiểm soát không lưu thông qua vệ tinh.
marine microplastics- fragments and fibres found in the ocean surface, the deep sea
sợi nhựa được tìm thấy trên bề mặt đại dương, trong lòng biển
The UW-Madison researchers have been intrigued by the light organ's“counterillumination” ability- this capacity to give off light to make squids as bright as the ocean surface above them, so that predators below can't see them.
Từ lâu các nhà nghiên cứu tại UW- Madison đã rất quan tâm đến khả năng của cơ quan phát sáng ở mực- khả năng này cho phép mực tỏa ra ánh sáng như trên bề mặt biển khiến những loài săn mồi dưới sâu không thể nhìn thấy chúng.
To determine if the Earth warms or cools, scientists fall temperatures in many parts of the world on the ground(by meteorological stations) and the ocean surface(satellite).
Để xác định xem Trái Đất đang nóng lên hay làm mát, các nhà khoa học đang tăng nhiệt độ ở một vài điểm trên mặt đất( do các trạm thời tiết) và ở bề mặt đại dương( bằng vệ tinh).
This is most common over the open ocean as the temperature of the ocean surface is usually the same on both sides of the frontal boundary and modifies the air masses on either side of
Điều này phổ biến nhất trên đại dương mở vì nhiệt độ của bề mặt đại dương thường giống nhau ở cả hai phía của ranh giới phía trước
The plan addresses fears that Japan's territorial waters could shrink if such islands sink beneath the ocean surface due to erosion
Kế hoạch mới nhằm giải quyết nỗi sợ rằng lãnh hải Nhật có thể thu hẹp nếu những đảo như trên chìm dưới bề mặt đại dương do xói mòn
In addition, SLR provides precise orbit determination for spaceborne radar altimeter missions mapping the ocean surface(which are used to model global ocean circulation), for mapping volumetric changes in continental ice masses, and for land topography.
Ngoài ra, SLR cung cấp việc xác định quỹ đạo chính xác cho các nhiệm vụ đo độ cao radar của tàu vũ trụ để lập bản đồ bề mặt đại dương( được sử dụng để mô tả mô hình lưu thông đại dương toàn cầu), bản đồ thay đổi thể tích trong khối băng lục địa và cho địa hình đất liền.
The characteristics reported are consistent with the aircraft black box," Houston said, adding that the Australian-led agency had also received reports of the white objects sighted on the ocean surface about 56 miles from where the electronic signals were detected.
Đặc điểm nhận dạng của tín hiệu âm thanh này là tương thích với hộp đen của máy bay,” Houston cho biết, và cũng nói thêm rằng cơ quan dẫn đầu bởi Úc đã nhận được các báo cáo về các vật thể màu trắng được phát hiện trên bề mặt đại dương khoảng 90 km từ nơi các tín hiệu điện tử được phát hiện.
times faster in water than in the air, and the sun can penetrate no more than 200 metres below the ocean surface, a powerful artificial laser beam can be 1 billion times brighter than the sun.
mặt trời có thể chọc sâu chưa tới 200m dưới bề mặt đại dương, thì ánh sáng laser nhân tạo có thể chiếu sáng mạnh hơn mặt trời đến 1 tỷ lần.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文