THE RESOLUTION ALSO - dịch sang Tiếng việt

[ðə ˌrezə'luːʃn 'ɔːlsəʊ]
[ðə ˌrezə'luːʃn 'ɔːlsəʊ]
nghị quyết cũng
resolution also
độ phân giải cũng
the resolution also

Ví dụ về việc sử dụng The resolution also trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The resolution also allowed the House to appropriate funds for the trial.
Nghị quyết cũng cho phép Hạ viện có kinh phí phù hợp cho chính phiên tòa.
The resolution also prohibits countries from accepting additional guest workers from North Korea.
Nghị quyết cũng cấm các quốc gia không nhận thêm nhân công khách trú từ Bắc Triều Tiên.
The resolution also asks Secretary-General Antonio Guterres to appoint a special envoy on Myanmar.
Nghị quyết cũng yêu cầu Tổng thư ký Liên hợp quốc Antonio Guterres bổ nhiệm một Đặc phái viên tại Myanmar./.
The resolution also asks Secretary-General Antonio Guterres to appoint a special envoy on Myanmar.
Văn kiện này cũng đề nghị Tổng Thư ký Antonio Guterres bổ nhiệm một đặc phái viên về Myanmar.
The resolution also asks Secretary-General Antonio Guterres to appoint a special envoy on Myanmar.
Nghị quyết cũng kêu gọi Tổng thư ký Antonio Guterres chỉ định một đặc sứ tới Myanmar.
The resolution also condemns alleged torture and labor camps for
Nghị quyết cũng lên án những vụ tra tấn
The resolution also solemnly warned Israel to refrain from taking such measures in the future.
Nghị quyết cũng nghiêm khắc cảnh báo Israel phải kiềm chế trong những hành động tương lai.
The resolution also threatens a possible arms embargo if South Sudan does not cooperate.
Hội đồng Bảo an đe dọa ban lệnh cấm vận vũ khí nếu chính phủ Nam Sudan không hợp tác.
The resolution also condemns all acts of violence against civilians, including terrorism, provocation and destruction.
Nghị quyết cũng lên án mọi hành động bạo lực chống lại dân thường, kể cả khủng bố, khiêu khích và phá hoại.
The resolution also criticized Israel's activities at holy places in Jerusalem and the occupied West Bank.
Nghị quyết cũng chỉ trích các hành động của Israel tại những nơi linh thiêng ở Jerusalem và Bờ Tây bị chiếm đóng.
The resolution also urges Eritrea and Djibouti to work towards normalizing ties
Dự thảo nghị quyết cũng kêu gọi Eritrea
The resolution also urges Eritrea and Djibouti to work toward normalising ties
Dự thảo nghị quyết cũng kêu gọi Eritrea
The resolution also commemorated the 59th anniversary of Tibet's 1959 uprising as“Tibetan Rights Day”.
Nghị quyết cũng tưởng niệm năm thứ 59 cuộc nổi dậy của người Tây Tạng là“ Ngày của Quyền Tây Tạng.”.
The resolution also condemned all acts of violence against civilians, as well as incitement and destruction.
Nghị quyết cũng lên án mọi hành động bạo lực chống lại dân thường, kể cả khủng bố, khiêu khích và phá hoại.
The resolution also notes the need for health and environmental research on depleted uranium weapons in conflict situations.
Nghị quyết cũng ghi nhận sự cần thiết phải nghiên cứu trên góc độ môi trường và sức khỏe về vũ khí chứa uranium nghèo trong các tình huống xung đột.
In addition, the Resolution also provides for the proposal of judgment and decision to develop into precedent.
Bên cạnh đó, Nghị quyết cũng quy định về việc đề xuất bản án, quyết định để phát triển thành án lệ.
The resolution also requires Mr. Trump to suspend all hostilities with Iran for 30 days unless approved by Congress.
Nghị quyết cũng yêu cầu ông Trump phải tạm dừng tất cả hành động thù địch với Iran trong vòng 30 ngày trừ khi được Quốc hội thông qua.
The resolution also will commission the first-ever U.N. report on the challenges that LGBT people face around the globe.
Nghị quyết cũng sẽ đi kèm một bản báo cáo về những thách thức mà những người LGBT đang phải đối mặt trên toàn cầu.
To achieve this goal, the Resolution also sets out groups of measures to facilitate for development of Vietnam tourism.
Để đạt được mục tiêu này, Nghị quyết cũng nêu các nhóm giải pháp để tạo điều kiện cho Du lịch Việt Nam phát triển.
The resolution also bans all textile exports and prohibits all countries from authorizing new work permits for North Korean workers.
Bản nghị quyết cũng cấm Triều Tiên xuất khẩu toàn bộ các sản phẩm dệt may và cấm các quốc gia cấp giấy phép lao động cho các công nhân Triều Tiên.
Kết quả: 1711, Thời gian: 0.0407

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt