THE RIGHT TO CONTROL - dịch sang Tiếng việt

[ðə rait tə kən'trəʊl]
[ðə rait tə kən'trəʊl]

Ví dụ về việc sử dụng The right to control trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have the right to control our data.
Chúng ta xứng đáng có quyền kiểm soát dữ liệu của mình.
You don't have the right to control someone.
Bạn không có quyền kiểm soát một ai đó.
They believe they have the right to control everything.
Họ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát mọi việc.
You have the right to control your own body.
Con có quyền kiểm soát chính cơ thể con.
Valid for the right to control car(lease);
Giá trị quyền kiểm soát xe( cho thuê);
Later Belgium will also be given the right to control.
Sau này Bỉ cũng sẽ được trao quyền kiểm soát.
Every woman has the right to control her own body.
Mỗi người phụ nữ có quyền kiểm soát chính thân thể của họ.
They think that they have the right to control everything.
Họ nghĩ rằng họ có quyền kiểm soát mọi việc.
We respect your privacy and the right to control your personal data.
Chúng tôi tôn trọng quyền riêng tư và quyền của bạn để kiểm soát dữ liệu cá nhân của bạn.
Every person has the right to control over their body.”.
Và tất cả mọi người đều xứng đáng để kiểm soát cơ thể của chính họ.".
The winner can own the right to control the communication between south and north.
Người chiến thắng có thể sở hữu quyền kiểm soát thông tin liên lạc giữa miền nam và miền bắc.
The winner can own the right to control the communication between south and north.
Người chiến thắng có thể có quyền kiểm soát giao tiếp giữa nam và bắc.
The right to control whether you wish to receive promotional emails from Golfsupport. co.
Quyền kiểm soát xem bạn có muốn nhận email quảng cáo từ Golfsupport. co.
The country's constitution grants the Communist Party the right to control the press;
Hiến pháp Cuba trao cho Đảng Cộng sản quyền kiểm soát báo chí;
Iraqis have the right to control their own ant security and protect their democracy.".
Người Iraq có quyền kiểm soát an ninh nội bộ của chính họ để bảo vệ nền dân chủ của họ”.
The winner can own the right to control the communication between south and north.
Người chiến thắng có xác xuất có quyền quản lý giao tiếp giữa nam& bắc.
What you do NOT own you do NOT have the right to control.”.
Những ai không xuống nước thì ngươi không có quyền”.
The most significant issue is the right to control the details of how the services are performed.
Vấn đề quan trọng là quý vị có quyền kiểm soát cụ thể chi tiết về cách làm việc.
The government of Iraq has the right to control their own internal security and protect their democracy.".
Người Iraq có quyền kiểm soát an ninh nội bộ của chính họ để bảo vệ nền dân chủ của họ”.
What matters is that you had the right to control the details of how the work was done.
Vấn đề quan trọng là quý vị có quyền kiểm soát cụ thể chi tiết về cách làm việc.
Kết quả: 2266, Thời gian: 0.0399

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt