THE RIGHT TO LIVE AND WORK - dịch sang Tiếng việt

[ðə rait tə liv ænd w3ːk]
[ðə rait tə liv ænd w3ːk]
quyền sống và làm việc
the right to live and work
entitled to live and work

Ví dụ về việc sử dụng The right to live and work trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also provides the right to live and work in the United Kingdom without restrictions.
Nó cũng cung cấp quyền sống và làm việc tại Vương quốc Anh mà không bị hạn chế.
Citizens have the right to live and work within the 28 countries of the EU.
Công dân có quyền sống và làm việc tại tất cả các nước trong 28 quốc gia ở Châu Âu.
It also gives Canadian-born Indigenous persons the right to live and work in the United States.
Nó cũng mang lại cho người bản địa gốc Canada quyền sống và làm việc tại Hoa Kỳ.
It also gives Canadian-born indigenous persons the right to live and work in the U.S.
Nó cũng mang lại cho người bản địa gốc Canada quyền sống và làm việc tại Hoa Kỳ.
That's the right to live and work in any of the EU's 28 nations.
Công dân có quyền sống và làm việc tại tất cả các nước trong 28 quốc gia ở Châu Âu.
That's the right to live and work in any of the EU's 28 nations.
Tức là họ được quyền sống và làm việc tại bất kỳ quốc gia nào trong 28 nước thành viên EU.
To be eligible to apply you must have the right to live and work in the UK.
Để được hưởng Personal Allowance bạn phải có quyền sống và làm việc tại UK.
The right to live and work in the UK(defined in the Immigration Act, 1971).
Quyền sống và làm việc tại Vương quốc Anh( theo Đạo luật Nhập cư 1971).
Secondly, the younger generation has lost the right to live and work in 27 other countries.
Bi kịch thứ hai, là thế hệ trẻ mất đi cái quyền sinh sống và làm việc trong 27 nước khác( khối EU).
Like Bulgaria, Maltese citizenship gives you the right to live and work anywhere in the European Union.
Giống như Bulgaria, quyền công dân Maltese mang lại cho bạn quyền sống và làm việc ở bất cứ nơi nào trong Liên minh châu Âu.
It also gives the right to live and work in any of the 27 European Union member countries.
Quyền sống và làm việc tại bất kỳ 27 nước thành viên EU.
To be eligible for the loan you must have the right to live and work in the UK.
Để được hưởng Personal Allowance bạn phải có quyền sống và làm việc tại UK.
Cypriot citizens have the right to live and work anywhere within the 28 countries in the European Union.
Công dân Síp có quyền sống và làm việc tại bất cứ đâu trên lãnh thổ 28 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu.
To be considered for the role, you must have the right to live and work in the UK.
Để được hưởng Personal Allowance bạn phải có quyền sống và làm việc tại UK.
The card is evidence that he or she has the right to live and work in the U.S.
Thẻ này là bằng chứng cho thấy người đó có quyền sống và làm việc tại Hoa Kỳ trên cơ sở vĩnh viễn;
Citizens of the People's Republic of China don't have the right to live and work in Macau.
Công dân Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa không có quyền sống và làm việc tại Ma Cao.
If you have a US green card, you have the right to live and work permanently in the US.
Nếu bạn có thẻ xanh của Hoa Kỳ, bạn có quyền sống và làm việc vĩnh viễn tại Hoa Kỳ.
has permanent resident status, they have the right to live and work anywhere in the country.
họ có quyền sống và làm việc ở bất cứ đâu trên đất nước.
The card is evidence that you have the right to live and work in the U.S. on a permanent basis;
Thẻ này là bằng chứng cho thấy người đó có quyền sống và làm việc tại Hoa Kỳ trên cơ sở vĩnh viễn;
European Economic Area(EEA) country nationals have the right to live and work in the UK without obtaining any further entry clearance.
Khu vực Kinh tế châu Âu( EEA) công dân nước này có quyền được sống và làm việc ở Anh mà không có bất kỳ phép nhập cảnh nữa.
Kết quả: 332, Thời gian: 0.0501

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt