true origintrue sourcereal sourceactual originsreal origintrue rootsthe actual source
nguồn gốc thật sự
true originsthe true sourcereal source
nguồn gốc thật
real originthe true origin
Ví dụ về việc sử dụng
The true origin
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
from the horrifying secrets of Westeros' history to the true origin of the white walkers,
từ những bí mật khủng khiếp của lịch sử Westeros cho đến nguồn gốc thật sự của các Bóng Trắng, những bí ẩn
of some Spitz breeds, but the true origin of the dog may never be known.
là tổ tiên của giống Spitz, nhưng nguồn gốc thực sự của giống chó này không bao giờ được biết đến.
Meanwhile, Ebola has left the river in the Democratic Republic of Congo where that disease was first identified permanently tainted, despite the true origin of the illness that killed tens of thousands in Africa being unknown.
Trong khi đó, Ebola đã trở thành tên virus“ giết người” xuất phát từ một địa danh cùng tên ở Cộng hòa Dân chủ Congo, nơi căn bệnh này lần đầu tiên được xác định là nhiễm độc vĩnh viễn, mặc dù nguồn gốc thực sự của căn bệnh đã giết chết hàng chục ngàn người ở châu Phi vẫn đang còn là một dấu hỏi.
With Blockchain applications, distributors can easily establish the true origin of diamonds on the network by simply scanning records, allowing them to make an informed decision on whether or not to accept a particular diamond.
Với các ứng dụng Blockchain, các nhà phân phối hoàn toàn có thể thiết lập một cách dễ dàng về nguồn gốc thật sự của kim cương trên mạng bằng cách vô cùng đơn giản là quét hồ sơ, cho phép họ( các nhà phân phối) đưa ra quyết định có chấp nhận hay không chấp nhận một viên kim cương cụ thể.
For example, a fleur-de-lis, a French cockade, the label“Produced in France” or“Bottled in France” were placed in a prominent place while the true origin labels,“Vin d'Espagne” or“Vin de la European community”, appeared on the back of the bottle and in a way that was difficult to read.
Ví dụ, một fleur- de- lis, một cockade Pháp, nhãn“ Sản xuất tại Pháp” hoặc“ Đóng chai ở Pháp” được đặt ở một vị trí nổi bật trong khi các nhãn gốc thực sự,“ Vin d' Espagne” hoặc“ Vin de la Cộng đồng châu Âu”, xuất hiện ở mặt sau của chai và theo cách khó đọc.
has been thus figured, the true origin of the symbol of the cross,
sự tử nạn trong vật chất- nguồn gốc chân thật của biểu tượng thập tự,
even where the true origin of goods is indicated or the geographical indication
thậm chí nơi mà nguồn gốc thực của hàng hoá được chỉ dẫn
Very little is known about the true origins of tea.
Nhưng tuyệt nhiên rất ít người biết về nguồn gốc thực sự của trà.
While it's a cute story, the true origins of sushi are somewhat more mysterious.
Tuy nhiên, trong một câu chuyện dễ thương khác, nguồn gốc thực sự của món sushi có phần bí ẩn hơn.
Until one day, everything changes, and Rin comes to learn the true origins behind her life inside a simulation.".
Cho đến một ngày nọ, tất cả đã thay đổi khi Rin phát hiện được nguồn gốc thực sự đằng sau cuộc sống của cô ấy bên trong thế giới mô phỏng.
That's right, we don't know the true origins of the liquid that covers 70% of our planet even to this day.
Đúng vậy, chúng ta không biết nguồn gốc thật sự của dạng chất lỏng chiếm đến 70% bề mặt Trái Đất cho đến tận ngày hôm nay.
Although the true origins may not be as idealized as the folklore, they are interesting nonetheless.
Mặc dù nguồn gốc thực sự có thể không được lý tưởng hóa như văn hóa dân gian, dù sao chúng cũng thú vị.
This remains an obstacle in trying to explain the true origins of this form of ancient jewellery.
Đây là một trở ngại khi muốn lý giải về nguồn gốc thật sự của loại trang sức cổ này.
Scientists have disagreed on the true origins of modern Southeast Asian populations for more than a century.
Các nhà khoa học đã không đồng tình về nguồn gốc thực sự của quần thể Đông Nam Á hiện đại trong hơn một thế kỷ.
However, the true origins of the characters are still unknown and so many people still confuse that Deadpool is a mutant.
Tuy nhiên nguồn gốc thực sự của nhân vật vẫn chưa được kể hẳn hoi lần nào và vì thế nhiều người vẫn nhầm lẫn rằng Deadpool là một mutant.
However, this claim has since been debunked as an urban myth, and the true origins of the GM diet remain unknown.
Tuy nhiên, tuyên bố này chưa được xác thực và nguồn gốc thực sự của chế độ ăn kiêng GM vẫn chưa được biết.
Until now there has been debated confirmed the true origins of Muay.
Đến nay hầu như chưa có minh chứng nào khẳng định được nguồn gốc thực sự của Muay.
The robo-callers ignore the list, and evade penalties because they can mask the true origins of their calls.
Những kẻ cướp đã bỏ qua danh sách, và trốn tránh các hình phạt vì họ có thể che giấu nguồn gốc thực sự của các cuộc gọi của họ.
The original name of blackjack was called"twenty-one(21)" but no one knows the true origins.
Tên ban đầu của blackjack được gọi là" 21( 21)" nhưng không ai biết nguồn gốc thực sự.
It refers man to the true origins of the universe as well as to his own(Veritatis Splendor, 20).
Nó quy chiếu con người về các nguồn gốc chân thật của vũ trụ cũng như của chính nó(‘ Veritatis Splendor' số 20).
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文